• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (17:34, ngày 30 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 6: Dòng 6:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    ===Cơ - Điện tử===
    -
    |}
    +
    =====Mẫu đầu tiên, mẫu thử, nguyên mẫu=====
     +
     
    === Toán & tin ===
    === Toán & tin ===
    -
    =====bản chạy thử=====
    +
    =====bản chạy thử=====
    -
    =====mẫu thử nghiệm=====
    +
    =====mẫu thử nghiệm=====
    -
    =====mẫu đầu=====
    +
    =====mẫu đầu=====
    =====sản phẩm dùng thử=====
    =====sản phẩm dùng thử=====
    -
    ===== Tham khảo =====
     
    -
    *[http://foldoc.org/?query=prototype prototype] : Foldoc
     
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====nguyên hình=====
    =====nguyên hình=====
    Dòng 24: Dòng 23:
    =====chuẩn gốc=====
    =====chuẩn gốc=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====nguyên mẫu=====
    +
    =====nguyên mẫu=====
    ::[[architectural]] [[prototype]]
    ::[[architectural]] [[prototype]]
    ::nguyên mẫu kiến trúc
    ::nguyên mẫu kiến trúc
    Dòng 37: Dòng 36:
    ::[[prototype]] [[statement]]
    ::[[prototype]] [[statement]]
    ::câu lệnh nguyên mẫu
    ::câu lệnh nguyên mẫu
    -
    =====nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu=====
    +
    =====nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu=====
    ''Giải thích EN'': [[A]] full-scale [[model]] [[of]] [[a]] [[structure]] [[or]] [[piece]] [[of]] [[equipment]], [[used]] [[in]] [[evaluating]] [[form]], [[design]], [[fit]], [[and]] [[performance]].
    ''Giải thích EN'': [[A]] full-scale [[model]] [[of]] [[a]] [[structure]] [[or]] [[piece]] [[of]] [[equipment]], [[used]] [[in]] [[evaluating]] [[form]], [[design]], [[fit]], [[and]] [[performance]].
    Dòng 43: Dòng 42:
    ''Giải thích VN'': Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.
    ''Giải thích VN'': Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.
    -
    =====hệ thống dùng thử=====
    +
    =====hệ thống dùng thử=====
    -
    =====mẫu thử=====
    +
    =====mẫu thử=====
    -
    =====mẫu ban đầu=====
    +
    =====mẫu ban đầu=====
    =====mẫu đầu tiên=====
    =====mẫu đầu tiên=====
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    -
    =====nguyên bản=====
    +
    =====nguyên bản=====
    -
    =====nguyên mẫu=====
    +
    =====nguyên mẫu=====
    ::[[prototype]] [[car]]
    ::[[prototype]] [[car]]
    ::xe hơi nguyên mẫu
    ::xe hơi nguyên mẫu
    -
    ===== Tham khảo =====
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=prototype prototype] : Corporateinformation
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    +
    =====noun=====
    -
    =====N.=====
    +
    :[[ancestor]] , [[antecedent]] , [[antecessor]] , [[archetype]] , [[criterion]] , [[first]] , [[forerunner]] , [[ideal]] , [[mock-up]] , [[model]] , [[norm]] , [[paradigm]] , [[pattern]] , [[precedent]] , [[precursor]] , [[predecessor]] , [[standard]] , [[type]] , [[father]] , [[master]] , [[protoplast]] , [[original]] , [[sample]]
    -
    =====Model, archetype, first, original, pattern, exemplar,precedent, mould: Many improvements were made as a result oftests on the original prototype. 2 example, instance,illustration, sample, norm, paragon, epitome, model, standard,analogue, referent, metaphor: Mrs Grundy is a common prototypefor narrow-mindedness and prudishness.=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
    =====An original thing or person of which or whom copies,imitations, improved forms, representations, etc. are made.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Atrial model or preliminary version of a vehicle, machine, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Prototypal adj. prototypic adj. prototypical adj.prototypically adv. [F prototype or LL prototypus f. Gkprototupos (as PROTO-, TYPE)]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /'proutətaip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Mẫu đầu tiên, mẫu thử, nguyên mẫu

    Toán & tin

    bản chạy thử
    mẫu thử nghiệm
    mẫu đầu
    sản phẩm dùng thử

    Xây dựng

    nguyên hình

    Điện lạnh

    chuẩn gốc

    Kỹ thuật chung

    nguyên mẫu
    architectural prototype
    nguyên mẫu kiến trúc
    function prototype
    nguyên mẫu hàm
    macro prototype
    nguyên mẫu macro
    prototype construction
    sự chế tạo nguyên mẫu
    prototype stage
    giai đoạn nguyên mẫu
    prototype statement
    câu lệnh nguyên mẫu
    nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu

    Giải thích EN: A full-scale model of a structure or piece of equipment, used in evaluating form, design, fit, and performance.

    Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.

    hệ thống dùng thử
    mẫu thử
    mẫu ban đầu
    mẫu đầu tiên

    Kinh tế

    nguyên bản
    nguyên mẫu
    prototype car
    xe hơi nguyên mẫu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X