• (Khác biệt giữa các bản)
    (Đến chừng mức mà)
    Dòng 48: Dòng 48:
    ::tại sao anh không siết ốc như tôi từng bảo anh?
    ::tại sao anh không siết ốc như tôi từng bảo anh?
    -
    =====Đến chừng mức mà=====
    +
     
    -
    ::[[as]] [[far]] [[as]] I [[know]]
    +
    -
    ::đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
    +
    -
    ::[[as]] [[far]] [[back]] [[as]]
    +
    -
    ::lui tận về
    +
    -
    ::[[as]] [[far]] [[back]] [[as]] [[two]] [[years]] [[ago]]
    +
    -
    ::lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
    +
    -
    ::[[as]] [[for]]; [[as]] [[to]] , [[as]] [[regards]]
    +
    -
    ::về phía, về phần
    +
    -
    ::[[as]] [[for]] [[me]]
    +
    -
    ::về phần tôi
    +
    -
    ::[[as]] [[good]] [[as]]
    +
    -
    Xem [[good]]
    +
    -
    ::[[as]] [[long]] [[as]]
    +
    -
    Xem [[long]]
    +
    -
    ::[[as]] [[if]], [[as]] [[though]]
    +
    -
    ::như thể, cứ như là
    +
    -
    ::[[as]] [[against]] [[something]]
    +
    -
    ::trái với, khác với
    +
    -
    ::[[as]] [[and]] [[when]]
    +
    -
    ::lúc, khi
    +
    -
    ::[[as]] [[well]] [[as]]
    +
    -
    Xem [[well]]
    +
    -
    ::[[such]] [[sb/sth]] [[as..]]...
    +
    -
    Xem [[such as]]
    +
    ===Cấu trúc từ===
    ===Cấu trúc từ===
    =====[[as]] [[far]] [[as]]=====
    =====[[as]] [[far]] [[as]]=====

    07:38, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /æz/ əz/

    Thông dụng

    Phó từ

    Cũng, bằng
    he is as old as you
    anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
    my car was twice as large as yours
    xe của tôi rộng gấp hai xe của anh
    as late as usual
    muộn như thường lệ
    Ở cùng một chừng mực... như, bằng... với
    drive as safely as you can
    hãy lái xe an toàn chừng nào tốt chừng ấy
    we shall present as much of the Chinese history as we can know
    chúng tôi sẽ giới thiệu lịch sử Trung Hoa trong chừng mực mà mình biết, biết bao nhiêu về lịch sử Trung Hoa thì chúng tôi sẽ giới thiệu bấy nhiêu

    Giới từ

    Với tư cách, như
    I come here as a guest
    tôi đến đây với tư cách một người khách
    in wartime, this school was used as a dispensary
    trong thời chiến tranh, ngôi trường này được dùng làm bệnh xá

    Liên từ

    Khi, lúc
    I met him as he was stopping at red light
    tôi gặp hắn khi hắn đang dừng ở đèn đỏ
    Do, bởi vì
    as Peter is late for school, his mother has to apologize to his teacher
    do Peter đi học muộn, mẹ cậu phải xin lỗi thầy giáo
    Tuy, dù
    elderly as he is, he likes to talk to young intellectuals
    dù đã lớn tuổi, ông ta vẫn thích chuyện trò với giới trí thức trẻ tuổi
    Theo đúng cách, y như
    type in these quotations as they appear in the manuscript
    hãy gõ những câu trích dẫn này vào y như trong bản thảo
    why don't you tighten the screw as I told you?
    tại sao anh không siết ốc như tôi từng bảo anh?


    Cấu trúc từ

    as far as
    xa tận, cho tận đến
    to go as far as the station
    đi đến tận nhà ga

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    mo hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 mo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    như

    Oxford

    Abbr.

    Anglo-Saxon.

    Tham khảo chung

    • as : National Weather Service
    • as : amsglossary
    • as : Corporateinformation
    • as : semiconductorglossary
    • as : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X