-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Danh từ)
Dòng 29: Dòng 29: ::[[to]] [[take]] [[one's]] [[chance]]::[[to]] [[take]] [[one's]] [[chance]]::phó mặc số phận, đành liều xem sao::phó mặc số phận, đành liều xem sao- ::[[on]] [[the]] [[chance]]- ::may ra có thể- =====I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home=====- - =====Tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi=====- ::[[the]] [[main]] [[chance]]- ::cơ hội làm giàu, cơ hội để phất- ::[[the]] [[capitalist]] [[always]] [[has]] [[an]] [[eye]] [[to]] [[the]] [[main]] [[chance]]- ::nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất===Tính từ======Tính từ===04:21, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Động từ
(thông tục) liều, đánh liều
- let us chance it
- chúng ta cứ liều
- to chance upon
- tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp
- to chance one's arm
- (thông tục) liều làm mà thành công
- to chance one's luck
- cầu may
- as chance would have it
- một cách tình cờ
- a cat in hell's chance of doing sth
- nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì
- to give sb half a chance
- cho ai một cơ may
- even chances/odds/money
- có thể thắng mà cũng có thể thua
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Fortune, luck, fate: We met, as chance would have it, atthe supermarket. Life is but a game of chance for those whocannot control their destiny. 2 opportunity, time, turn;occasion: You have had your chance to return the money, now itis too late.
Also, chances. likelihood, probability,prospect, odds, certainty, predictability; conceivability,possibility: Chances are that he'll be late. The chance ofwinning the lottery is pretty remote. 4 Also, chances. risk,speculation, gamble: You are taking a chance going out therewithout a weapon. I'll take my chances. 5 by chance. aaccidentally, unintentionally, inadvertently: By chance thewitness saw him talking to the suspect. b perhaps, maybe,possibly, conceivably: Have you by chance a match?
Casual, incidental, accidental, unintentional,inadvertent; unplanned, unpremeditated, unexpected, unforeseen;unlooked-for: The affair began with a chance meeting at a pub.
Happen; occur, come to pass, take place, come about;befall, betide: We chanced to see him jogging in the park. Itchanced that a passer-by called the police. 8 risk, hazard;imperil, endanger, jeopardize, stake, bet, wager: Few wouldchance severe penalties or jail by lying on a tax return. Don'tchance everything you've worked for!
tác giả
aloha, Voldemort, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Admin, ngoc hung, Trần ngọc hoàng, KyoRin, Nothingtolose, Trang , Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ