-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'terəs</font>'''/==========/'''<font color="red">'terəs</font>'''/=====Dòng 25: Dòng 21: *Ving: [[Terracing]]*Ving: [[Terracing]]- ==Xây dựng==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Xây dựng========nền đất cao==========nền đất cao=====Dòng 53: Dòng 52: ''Giải thích VN'': Một cấu trúc có các bậc cao dần theo phương thẳng đứng hoặc theo các cạnh dốc.''Giải thích VN'': Một cấu trúc có các bậc cao dần theo phương thẳng đứng hoặc theo các cạnh dốc.- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bậc thềm==========bậc thềm=====Dòng 62: Dòng 59: =====phần lồi==========phần lồi=====- =====sân thượng=====+ =====sân thượng=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====N.==========N.=====21:09, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Xây dựng
nền đất cao
Giải thích EN: A level embankment, often paved or planted and balustraded.
Giải thích VN: Một đường đắp cao thường được lát, trồng cây và có hàng lan can.
sân hiên
Giải thích EN: A flat roof or open platform adjoining a building, usually used for dining or leisure; a deck or balcony.
Giải thích VN: Một sân mái phẳng hoặc hở gần kề một tòa nhà thường được sử dụng để tổ chức các bữa ăn hay các công việc rỗi rãi. Một boong tàu hay ban công.
- terrace-typed residential building
- nhà ở có sân hiên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ