-
(Khác biệt giữa các bản)n (kỹ thuật mỏ)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'dro:iŋ</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==16:43, ngày 15 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ (kỹ thuật), không màu hoặc một màu)
- mechanical drawing
- vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật
- to be out of drawing
- vẽ sai, vẽ không đúng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
sự lấy ra
Giải thích EN: The removal of a material after a processing operation is completed, such as metal from a casting mold, ceramic ware from a kiln, or a solid material from a furnace.
Giải thích VN: Quá trình tách vật liệu sau khi kết thúc một quy tình chế biến.Ví dụ như quá trình tách kim loại ra khỏi khuôn đúc, lấy đồ gốm ra khỏi lò nung, hay lấy những vật liệu rắn ra khỏi lò.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
vẽ kỹ thuật
- drawing machine
- máy vẽ (kỹ thuật)
- drawing paper
- giấy vẽ kỹ thuật
- drawing pen
- bút vẽ kỹ thuật
- engineering drawing
- bản vẽ kỹ thuật
- mechanical drawing
- bản vẽ kỹ thuật
- shop drawing
- bản vẽ (kỹ thuật) chế tạo
- technical drawing
- bản vẽ kỹ thuật
- white drawing film
- màng vẽ kỹ thuật trắng
- working drawing
- bản vẽ (kỹ thuật) thi công
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
rút tiền
- advice of drawing
- giấy báo rút tiền
- cash drawing
- rút tiền mặt
- drawing account
- tài khoản rút tiền
- drawing rights
- quyền rút tiền
- ex-drawing
- trái khoán không rút tiền lãi
- holdings on special drawing rights
- số nắm giữ quyền rút tiền đặc biệt
- special drawing rights
- quyền (rút) tiền đặc biệt
- special drawing rights
- quyền rút tiền đặc biệt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ