• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (quyền sở hữu)
    Dòng 154: Dòng 154:
    ::[[root]] [[of]] [[title]]
    ::[[root]] [[of]] [[title]]
    ::nguồn gốc quyền sở hữu
    ::nguồn gốc quyền sở hữu
    -
    ::[[squatter's]] [[title]]
    +
    ::[[squatter]][['s]] [[title]]
    ::quyền sở hữu của người chiếm dụng
    ::quyền sở hữu của người chiếm dụng
    ::[[title]] [[company]]
    ::[[title]] [[company]]
    Dòng 178: Dòng 178:
    ::[[warranty]] [[of]] [[title]]
    ::[[warranty]] [[of]] [[title]]
    ::giấy chứng nhận quyền sở hữu
    ::giấy chứng nhận quyền sở hữu
     +
    =====tên=====
    =====tên=====

    07:02, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /ˈtaɪtl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu đề, tít (tên cuốn sách, bài thơ, bức tranh..)
    Tước vị; danh hiệu (từ dùng để chỉ địa vị, nghề nghiệp.. của Vua, thị trưởng, thuyền trưởng.. hoặc dùng trong khi nói với, nói về Ngài, bác sĩ, Bà..)
    she has a title
    cô ấy có tước hiệu (tức là thành viên của giới quý tộc)
    the title of Duke
    tước công
    Tư cách, danh nghĩa
    to have a title to a place among great poets
    có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn
    Tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ
    (pháp lý) quyền, yêu sách (nhất là đối với quyền sỡ hữu tài sản)
    (thể dục thể thao) danh hiệu vô địch

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bằng khoán
    strata title
    bằng khoán đất
    title search
    sự tìm bằng khoán
    tựa đề

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng thư
    khung tên
    title sheet of design drawing
    khung tên của bảng vẽ thiết kế
    đề mục
    dòng đầu (trang)
    nhan đề
    title block
    khối nhan đề (bản vẽ)
    title of the invention
    nhan đề phát minh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    Ttck

    quyền được đòi hỏi, quyền sở hữu

    Giải thích VN: Quyền đòi chi trả hợp lệ theo luật định đối với việc sở hữu tài sản thực (real property), có văn tự, chứng chỉ quyền sở hữu làm bằng chứng. Người cho vay sẽ cấp tài trợ tiền vay có thế chấp cho người mua chỉ khi nào người bán giữ quyền sở hữu không có tranh chấp của tài sản đang nói đến.

    chứng thư
    defective title
    chứng thư khiếm khuyết
    defective title
    chứng thư khiến khuyết
    marketable title
    chứng thư có thể mua bán được
    muniments of title
    chứng thư quyền sở hữu tài sản
    title deed
    chứng thư sở hữu (đất)
    chứng thư (sở hữu)
    title deed
    chứng thư sở hữu (đất)
    danh xưng
    standard title (ofpost)
    danh xưng chức vụ tiêu chuẩn
    đề mục (sách...)
    giấy chứng quyền sở hữu
    certificate of title
    giấy chứng quyền sở hữu (tài sản)
    good title
    giấy chứng quyền sở hữu không thể bác bỏ
    nhan đề
    pháp quyền
    quyền lợi
    quyền sở hữu
    absolute title
    quyền sở hữu tuyệt đối
    abstract of title
    bản sao kê quyền sở hữu
    abstract of title
    hồ sơ thiếu cụ thể về quyền sở hữu
    brief of title
    trích yếu giấy chính quyền sở hữu
    certificate of title
    giấy chứng quyền sở hữu (tài sản)
    colour of title
    quyền sở hữu hữu danh vô thực
    deducing title
    quyền sở hữu suy diễn
    defective title policy
    đơn bảo hiểm quyền sở hữu không hoàn hảo
    defective-title policy
    đơn bảo hiểm tì vết quyền sở hữu
    document of title
    chứng từ quyền sở hữu
    good title
    giấy chứng quyền sở hữu không thể bác bỏ
    guarantee of title
    bảo đảm bên mua có quyền sở hữu
    guaranty of title
    sự bảo đảm (bảo hiểm) quyền sở hữu (bất động sản)
    just title
    quyền sở hữu hợp pháp
    marketable title
    quyền sở hữu tài sản có thể bán được
    muniments of title
    chứng thư quyền sở hữu tài sản
    muniments of title
    tài liệu chứng nhận quyền sở hữu
    non-negotiable title
    quyền sở hữu không thể chuyển nhượng
    paper title
    giấy chứng nhận quyền sở hữu
    paper title
    giấy chứng quyền sở hữu
    passage of title
    chuyển quyền sở hữu tài sản
    passage of title
    sự chuyển nhượng quyền sở hữu
    passing a title
    việc chuyển quyền sở hữu
    passing of title
    chuyển quyền sở hữu
    proof of title
    chứng cứ quyền sở hữu
    qualified title
    quyền sở hữu tài sản có hạn độ
    qualified title
    quyền sở hữu tài sản có hạn độ (về số năm)
    registered title
    quyền sở hữu được đăng ký
    retention of title
    bảo lưu quyền sở hữu
    retention of title (clause)
    điều khoản bảo lưu quyền sở hữu
    root of title
    căn nguyên quyền sở hữu
    root of title
    nguồn gốc quyền sở hữu
    squatter's title
    quyền sở hữu của người chiếm dụng
    title company
    công ty xác minh quyền sở hữu
    title defect
    thiếu sót trong quyền sở hữu
    title insurance
    bảo hiểm quyền sở hữu
    title search
    rà soát quyền sở hữu
    title to goods
    quyền sở hữu hàng hóa
    title to property
    quyền sở hữu tài sản
    title-deed
    chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất
    transfer of title
    sự chuyển nhượng quyền sở hữu
    transfer of title
    sự chuyển nhượng quyền sở hữu, sang tên
    uninsurable title
    quyền sở hữu tài sản không thể nhận bảo hiểm
    warranty of title
    giấy chứng nhận quyền sở hữu
    tên
    tiêu đề
    title bar
    thanh tiêu đề (trên trang Web)
    tư cách
    tước hiệu
    văn tự (sở hữu)
    xưng hiệu

    Nguồn khác

    • title : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Name: You cannot tell much from a book's title.
    Designation, appellation, epithet: Aubrey is now an earl, buthe rarely uses his title.
    Caption, inscription, headline,head, subtitle, legend, subhead, rubric: The title on thispicture has nothing to do with its subject.
    Championship,crown: He holds the world heavyweight boxing title.
    Right,interest, privilege, entitlement, ownership, possession, tenure;(title-)deed, documentation of ownership: My aunt has soletitle to these lands.
    V.
    Name, call, designate, style, label, term, entitle,christen, baptize, nickname, denominate, tag, dub: Harold wastitled King of the Revels.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    The name of a book, work of art, piece ofmusic, etc.
    The heading of a chapter, poem, document, etc.
    A the contents of the title-page of a book. b a book regardedin terms of its title (published 20 new titles).
    A caption orcredit in a film, broadcast, etc.
    A form of nomenclatureindicating a person's status (e.g. professor, queen) or used asa form of address or reference (e.g. Lord, Mr, Your Grace).
    A championship in sport.
    Law a the right to ownership ofproperty with or without possession. b the facts constitutingthis. c (foll. by to) a just or recognized claim.
    Eccl. a afixed sphere of work and source of income as a condition forordination. b a parish church in Rome under a cardinal.
    V.tr. give a title to.
    Title-deed a legal instrument asevidence of a right, esp. to property. title-page a page at thebeginning of a book giving the title and particulars ofauthorship etc. title role the part in a play etc. that givesit its name (e.g. Othello). [ME f. OF f. L titulus placard,title]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X