-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→Tinh hoa, phần tử ưu tú)
Dòng 31: Dòng 31: ::[[the]] [[choice]] [[of]] [[our]] [[youth]]::[[the]] [[choice]] [[of]] [[our]] [[youth]]::những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta::những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta+ ===Cấu trúc từ ===+ ===== [[to]] [[have]] [[no]] [[choice]] [[but]]... =====+ ::không còn có cách nào khác ngoài...+ =====[[Hobson]]'s [[choice]]=====+ ::Sự lựa chọn bắt buộc== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==03:07, ngày 26 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lựa chọn
- available choice
- sự lựa chọn khả dụng
- cascading choice
- sự lựa chọn phân tầng
- choice box
- hộp lựa chọn
- choice device
- thiết bị lựa chọn
- choice reaction
- sự phản ứng lựa chọn
- entry choice field
- trường nhập lựa chọn
- first choice set of circuits
- tập hợp mạch được lựa chọn đầu
- multiple choice method
- phương pháp lựa chọn nhiều lần
- multiple-choice selection field
- vùng lựa có nhiều lựa chọn
- n-th choice group
- nhóm lựa chọn thứ n
sự chọn
- choice of design solution
- sự chọn giải pháp thiết kế
- preselected choice
- sự chọn được lựa trước
- unavailable choice
- sự chọn không khả dụng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chọn
- brand choice
- sự lựa chọn hiệu hàng
- brand choice models
- các mô hình lựa chọn hiệu hàng
- choice of forum
- sự chọn lựa tòa án
- choice of law
- sự chọn lựa luật pháp (thích hợp)
- choice of law clause
- điều khoản lựa chọn luật pháp
- choice of law rules
- quy tắc chọn lựa luật pháp
- choice of occupation
- chọn nghề
- choice of occupation
- chọn việc làm
- choice of technology
- chọn lựa kỹ thuật
- choice quality
- giống chọn lọc
- choice variable
- biến lựa chọn
- multiple choice question
- câu hỏi nhiều loại lựa chọn
- portfolio choice
- chọn danh mục đầu tư
- portfolio choice
- sự lựa chọn tổ hợp đầu tư
- public choice
- sự lựa chọn công
- public choice
- sự lựa chọn công cộng
- right to free choice of employment
- quyền tự do chọn việc làm
- social choice sit
- sự lựa chọn của xã hội
- theory of consumer's choice
- thuyết chọn lựa (của người) tiêu dùng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Selection, election, preference, choosing, pick,acceptance: I don't care for his choice of language.
Option,realm of possibilities; alternative, voice, determination: Shewas given no choice in selecting her husband.
Pick, ‚lite,flower, best, select, cream, crŠme de la crŠme: The king'sguard is made up from the choice of the kingdom.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ