• Revision as of 11:23, ngày 27 tháng 11 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
    a clever hit
    một đòn hay
    three hits and five misses
    ba đòn trúng năm đòn hụt
    Việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn
    the new play is quite a hit
    bản kịch mới rất thành công
    Lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
    that was a hit at me
    câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy

    Ngoại động từ

    Đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng
    hit hard!; hit out!
    đánh mạnh vào
    to hit someone on the head
    đánh trúng đầu ai
    Va phải, vấp phải, va trúng
    to hit one's head against (on) a door
    va đầu vào cửa
    (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)
    to be hard hit
    bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ
    Tìm ra, vớ được
    to hit the right path
    tìm ra con đường đi đúng
    Hợp với, đúng với
    to hit someone's fancy
    hợp với (đúng với) sở thích của ai
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê
    to hit the bottle
    đam mê rượu chè

    Nội động từ

    ( + at) nhằm đánh
    ( + against, upon) vấp phải, va trúng
    ( + on, upon) tìm ra, vớ được
    to hit upon a plan
    tìm ra một kế hoạch
    to hit off
    nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
    Đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi
    to hit below the belt
    (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)
    (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu
    to hit it off with somebody
    đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
    to hit it off together
    ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau
    to hit it
    to hit the right nail on the head
    Đoán trúng, nói đúng
    to hit the spot
    thoả mãn điều đang cần
    to hit the high spot
    chỉ bàn những vần đề chính (trong một cuộc thảo luận)
    to hit the silk

    Xem silk

    to hit the trail (pike, road, breeze)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường
    Đi chơi, đi du lịch
    to hit the ceiling
    nổi trận lôi đình, nổi cơn tam bành
    to hit the deck
    rơi xuống đất
    Sẵn sàng hành động
    to hit sb for six
    nện cho ai một trận ra trò
    to hit the hay
    đi ngủ
    to hit the headline
    được phổ biến rộng rãi
    to hit home
    đánh trúng đích, thấu cáy
    to hit sb in the eye
    rất rõ ràng đối với ai
    to hit the jackpot
    trúng mánh, vô mánh
    to hit a man when he's down
    đánh kẻ ngã ngựa
    to hit the mark
    thành công
    to hit a nerve
    gợi lại nỗi đau buồn
    not to know what hit one
    bối rối, lúng túng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bấm (phím)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    so khớp
    va đập

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Strike, cuff, smack, knock, whack, bash, bang, thump,thwack, punch, buffet, slap, swat, bludgeon, club, smite; spank,thrash, beat, pummel, batter, flog, scourge, birch, cane, lash,belabour, flagellate, whip, horsewhip, cudgel, Archaicfustigate; Colloq belt, wallop, clobber, clout, sock, clip,crown, bop, conk, paste, lambaste, zap: She hit him on the jawand he went down.
    Strike, bat, swat, knock, drive, propel:He hit the ball over the heads of the fielders.
    Strike,collide or impact with, run or smash or crash into, bump or banginto: The car went off the road and hit a tree.
    Affect,touch, stir, move, wound, hurt, strike or hit home, make orleave an impression or a mark on, (make an) impact (on): Thenew taxes hit the wealthy more than the poor.
    Dawn on, enterones mind, occur to, strike: It finally hit Graham that he hadbeen insulted.
    Reach, attain, arrive at, gain, achieve:Those who have hit eighty know the meaning of old age. She hitthe jackpot this week. 7 experience, encounter, meet (with): Itwas at that point that we hit a snag in the negotiations.
    Also, hit up. importune, beseech, petition, beg, implore,entreat, ask for: As usual, Guthrie hit me for a loan as soonas we met.
    Hit on or upon. a come or happen or chance orlight on or upon, discover, find, uncover, unearth, stumble orblunder on or upon, arrive at: After years of experimentation,the Curies hit upon pitchblende as a source of radium. b devise,think of or up, invent, dream up, come up with, work out, see,perceive, detect, discern, find: I have hit upon a way tocounteract the force of gravity.
    N.
    Impact, collision; blow, punch, knock, strike, swat,shot, smack, bump, bang, Colloq whack, thwack, conk, bop, sock:The weakness of the hit caused only a slight dent in my cardoor. The boxer reeled after a hard hit to the midriff. 11success, triumph, coup, winner, sensation, Colloq smash (hit),sell-out: After opening in the West End the musical became ahit on Broadway.
    Kick, jolt, thrill, Slang charge, US rush,bang: Give me a hit off that reefer.

    Oxford

    V. & n.

    V. (hitting; past and past part. hit) 1 tr. astrike with a blow or a missile. b (of a moving body) strike(the plane hit the ground). c reach (a target, a person, etc.)with a directed missile (hit the window with the ball).
    Tr.cause to suffer or affect adversely; wound (the loss hit himhard).
    Intr. (often foll. by at, against, upon) direct ablow.
    Tr. (often foll. by against, on) knock (a part of thebody) (hit his head on the door-frame).
    Tr. light upon; getat (a thing aimed at) (hes hit the truth at last; tried to hitthe right tone in his apology) (see hit on).
    Tr. colloq. aencounter (hit a snag). b arrive at (hit an all-time low; hitthe town). c indulge in, esp. liquor etc. (hit the bottle).
    Tr. esp. US sl. rob or kill.
    Tr. occur forcefully to (theseriousness of the situation only hit him later).
    Tr. Sporta propel (a ball etc.) with a bat etc. to score runs or points.b score (runs etc.) in this way. c (usu. foll. by for) strike(a ball or a bowler) for so many runs (hit him for six).
    Tr.represent exactly.
    N.
    A a blow; a stroke. b a collision.2 a shot etc. that hits its target.
    Colloq. a popular successin entertainment.
    A stroke of sarcasm, wit, etc.
    A strokeof good luck.
    Esp. US sl. a a murder or other violentcrime. b a drug injection etc.
    A successful attempt.
    Treat or behave unfairly. hit for six Brit.defeat in argument. hit the hay (or sack) colloq. go to bed.hit the headlines see HEADLINE. hit home make a salutaryimpression. hit it off (often foll. by with, together) agree orbe congenial. hit list sl. a list of prospective victims. hitman (pl. hit men) sl. a hired assassin. hit the nail on thehead state the truth exactly. hit on (or upon) find (what issought), esp. by chance. hit-or-miss aimed or done carelessly.hit out deal vigorous physical or verbal blows (hit out at herenemies). hit-out n. Austral. sl. a brisk gallop. hitparade colloq. a list of the current best-selling records ofpopular music. hit the road (US trail) sl. depart. hit theroof see ROOF. hit up Cricket score (runs) energetically. hitwicket Cricket be out by striking the wicket with the bat etc.make a hit (usu. foll. by with) be successful or popular.
    Hitter n. [ME f. OE hittan f. ON hitta meet with, of unkn.orig.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X