• Revision as of 07:31, ngày 17 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xô, sự đẩy; cú đẩy
    to give the door a hard push
    đẩy mạnh cửa một cái
    Sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên)
    to give someone a push
    thúc đẩy ai tiến lên
    (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...)
    Cừ thọc đẩy (hòn bi-a)
    Cú đấm, cú húc (bằng sừng)
    Sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công
    (quân sự) cuộc tấn công mãnh liệt, cuộc đánh thúc vào
    to make a push
    ráng sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mãnh liệt, đánh thúc vào (nơi nào)
    Tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được
    to have plenty of push in one
    rất chủ động dám nghĩ dám làm
    Lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách
    when it comes to the push
    khi gặp lúc gay go
    (từ lóng) bọn (ăn trộm...)
    (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra
    to give someone the push
    đuổi ai ra, thải ai ra
    to get the push
    bị đuổi ra, bị thải ra

    Ngoại động từ

    Xô, đẩy
    to push the door open
    đẩy cửa mở toang
    to push the door close
    đẩy cửa đóng sập vào
    to push aside all obstacles
    đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại
    (kinh thánh) húc (bằng sừng)
    Thúc đẩy, thúc giục (làm gì)
    Xô lấn, chen lấn
    to push one's way through the crowd
    chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
    to push one's way
    (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát
    Đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng
    to push the struggle for liberation
    đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng
    to push the trade
    mở rộng việc kinh doanh
    ( + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...)
    Thúc ép, thúc bách
    Don't push him too far
    Đừng thúc bách nó quá
    to be pushed for time
    bị thời gian thúc ép
    to be pushed for money
    bị vấn đề tiền nong thúc ép
    Quảng cáo; tung ra (một món hàng)
    to push a new kind of soap
    tung ra một loại xà phòng mới; quảng áo một loại xà phòng mới

    Nội động từ

    Xô, đẩy
    Cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm
    Thọc đẩy (hòn bi-a)
    (kinh thánh) húc sừng
    Xô lấn, chen lấn
    to push through the crowd
    chen lấn qua đám đông
    to push along
    o push on to push away
    Xô đi, đẩy đi
    to push down
    xô đổ, xô ngã, đẩy ngã
    to push forth
    làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
    to push in
    đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)
    to push off
    chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
    to push on
    tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp
    Đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng
    to push out
    xô đẩy ra, đẩy ra ngoài
    (như) to push forth
    to push through
    xô đẩy qua, xô lấn qua
    Làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc
    to push the matter through
    cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
    to push up
    đẩy lên

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    giúp sức

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu tàu đẩy

    Nguồn khác

    • push : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đẩy, ấn vào
    ấn (vào nút bấm)

    Nguồn khác

    • push : semiconductorglossary
    • push : Foldoc

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tàu đẩy

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đẩy

    Giải thích VN: Trước đây, thuật ngữ push định nghĩa cách thức máy tính truyền dữ liệu sang tất cả máy tính khác bao gồm các máy không thật sự yêu cầu gửi. Nó trái nghĩa pull, cách thức máy khách yêu cầu dữ liệu từ một máy khác. Nhưng máy tính làm “push” phải có địa chỉ mạng của người nhận. Bây giờ, thuật ngữ “push” được sử dụng trên Web và các nhà quảng cáo, nhà xuất bản thông tin sử dụng kỹ thuật này cung cấp thông tin tự động hóa cho người đăng ký thường được gọi là kỹ thuật phát rộng thông tin, hay nestcasting. Nói tóm lại, người dùng đặt mua các dịch vụ push (như dịch vụ định giá chứng khoán), và khi đã đăng ký, thông tin được tự động gửi tới người đăng kí dịch vụ push (push client) vào những thời điểm theo chu kì nhất định. Tuy nhiên, thuật ngữ “push” được dùng không được chính xác. Những dịch vụ được gọi là push thật chất là pull. Thật là dễ dàng khi thấy rằng nhà xuất bản duy trì một danh sách những người đăng kí và cập nhật thông tin tới những người đó khi thông tin thay đổi, nhưng điều đó không xảy ra như vậy trong hầu hết các trường hợp. Hầu hết các dịch vụ hiện nay như PointCast đang sử dụng một loại mô hình dịch vụ “pull giống như push”. Phần mềm của máy khách theo chu kỳ đều truy cập vào máy chủ của nhà xuất bản xem thông tin mới theo yêu cầu đặt mua của họ.

    đẩy trượt
    đẩy vào
    ép
    nhấn
    push contact
    công tắc nhấn
    push-button
    nút nhấn
    push-button
    nút nhấn nhả
    virtual push button
    nút nhấn sáng
    ấn
    áp lực
    bấm phím
    push-button telephone
    máy điện thoại bấm phím
    sự đẩy
    sự ép
    sức đẩy

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Thrust, shove, drive, move, set in motion, get moving,propel; press: Push the boat away from the pier. He pushed thedoor shut.
    Press, depress: Push the button if you wantanything.
    Shove, thrust, elbow, shoulder, force, jostle,nudge: We pushed our way through the crowd.
    Urge, encourage,press, induce, ask, persuade, get, egg on, press, prod, spur,goad, rouse, prompt, incite, move, motivate, stimulate,influence, impel, make, compel, force, dragoon, coerce,constrain; badger, hound, pester, harass, plague, nag, browbeat;beg, importune, entreat: His family is pushing him to findwork. I'll soon have the work done, but stop pushing me. 5force, strain, overstrain, tax, overtax, burden, overburden:You might have got away with it this time, but don't push yourluck. 6 promote, publicize, advertise, boost, propagandize,puff, Colloq plug, Slang ballyhoo, hype: Because we have toomuch stock, we are pushing suntan oil this week. 7 push about oraround. intimidate, bully, cow, domineer, tyrannize, bullyrag,torment, force, coerce: Don't push people about if you wantthem to do what you want.
    Push away. reject, deny, brush offor aside, give (someone) the cold shoulder, rebuff, distanceoneself from: She pushes everyone away and then wonders why shehas no friends.
    Push off. a shove off, sail away or off: Westepped into the dinghy and pushed off. b leave, depart, goaway, Colloq light out, take off, hit the road, skedaddle,scram, make oneself scarce, Slang beat it: I have to push offnow if I'm to make that train.
    Push on or forward or along.move onwards or onward or ahead or forward, continue, proceed,advance, press on or onwards or onward: If we stay the nighthere, we shall have to push on first thing in the morning. 11push through. force, press, Colloq railroad: The bill waspushed through committee without delay.
    Push (up) daisies.be dead (and buried), be six feet under: Her husband's pushingup daisies.
    N.
    Shove, thrust, nudge: My car needs a push to get itstarted.
    Effort, energy, dynamism, drive, force, enterprise,ambition, vigour, determination, initiative, eagerness, spirit,enthusiasm, zeal, verve, Colloq get-up-and-go, zing, zip,gumption, go: If he had a bit more push, he might succeed.
    Campaign, attack, assault, advance, offensive, charge,onslaught, foray, sortie, invasion, incursion, raid, sally,blitzkrieg, blitz, strike: The troops were massed along thecoast, ready for the big push inland. 16 the push. dismissal,notice, Colloq marching orders, Chiefly Brit the sack, the boot,Chiefly US and Canadian walking papers, a pink slip: He'd beenwith the company for twenty years, but they still gave him thepush when sales fell.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. exert a force on (a thing) to move it awayfrom oneself or from the origin of the force.
    Tr. cause tomove in this direction.
    Intr. exert such a force (do not pushagainst the door).
    Intr. & tr. a thrust forward or upward.b project or cause to project (pushes out new roots; the capepushes out into the sea).
    Intr. move forward by force orpersistence.
    Tr. make (one's way) by pushing.
    Intr. exertoneself, esp. to surpass others.
    Tr. (often foll. by to,into, or to + infin.) urge or impel.
    Tr. tax the abilities ortolerance of; press (a person) hard.
    Tr. pursue (a claimetc.).
    Tr. promote the use or sale or adoption of, e.g. byadvertising.
    Intr. (foll. by for) demand persistently(pushed hard for reform).
    Tr. colloq. sell (a drug)illegally.
    N.
    The act or an instance of pushing; a shoveor thrust.
    The force exerted in this.
    A vigorous effort.4 a military attack in force.
    Enterprise, determination tosucceed.
    The use of influence to advance a person.
    Thepressure of affairs.
    A crisis.
    (attrib.) operated inthis way. push one's luck 1 take undue risks.
    Actpresumptuously. push off 1 push with an oar etc. to get a boatout into a river etc.
    (often in imper.) colloq. go away.push-pull 1 operated by pushing and pulling.
    Electr.consisting of two valves etc. operated alternately. push-startn. the starting of a motor vehicle by pushing it to turn theengine.
    V.tr. start (a vehicle) in this way. push throughget (a scheme, proposal, etc.) completed or accepted quickly.push-up = press-up. [ME f. OF pousser, pou(l)ser f. L pulsare(as PULSATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X