• Revision as of 10:19, ngày 20 tháng 12 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /mi:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoảng giữa, trung độ, trung gian
    (toán học) số trung bình; giá trị trung bình
    by all means; by all manner of means
    bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
    Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
    the happy/golden mean
    phương kế hành động ôn hoà

    Tính từ

    Trung bình, vừa, ở giữa
    a man of mean stature
    người tầm vóc trung bình, người tầm thước
    the mean annual temperature
    nhiệt độ trung bình hằng năm
    (toán học) trung bình
    mean value theorem
    định lý giá trị trung bình
    Thấp kém, kém cỏi, tầm thường
    to be no mean scholar
    không phải là một thứ học giả tầm thường
    Tồi tàn, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
    a mean house in a mean street
    một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
    Hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
    to be mean over money matters
    bủn xỉn về vấn đề tiền nong
    (thông tục) xấu hổ thầm
    to feel mean
    tự thấy xấu hổ
    Lành nghề; thành thạo
    no mean something
    cừ; chiến
    he is no mean stuntman
    anh ta là một cátcađơ tuyệt vời

    Ngoại động từ, động tính từ quá khứ là .meant

    meant
    nghĩa là, có nghĩa là
    these words mean nothing
    những chữ này không có nghĩa gì hết
    Muốn nói
    what do you mean?
    ý anh muốn nói gì?
    Định, có ý định, muốn, có ý muốn
    I mean to go early tomorrow
    tôi định mai sẽ đi sớm
    does he really mean to do it?
    có thật nó có ý định làm cái đó không?
    Dự định, để cho, dành cho
    I mean this for my son
    tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
    Có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
    your friendship means a great deal to me
    tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
    to mean mischief
    có ác ý
    to mean well (kindly) by (to, towards) someone
    có ý tốt đối với ai
    to mean business
    có ý định nghiêm túc

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trung du

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bình quân
    phương pháp
    phương tiện
    số trung bình
    trung bình

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bình quân
    số trung bình
    số hạn giữa
    số hạng giữa
    trung bình
    trung hạn

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Average, middle, norm, (happy) medium: We are attemptingto achieve the mean between the two extremes.
    By all means.a absolutely, definitely, certainly, surely, assuredly, ofcourse, positively: By all means, do tell us what you think iswrong. b in any event, at all events, no matter what, withoutfail, at any cost, in any case: By all means, you must do whatyou think is right.
    By means of. by dint of, via, through, byway of, with the help or aid of, employing, using, utilizing:She gained access to her victims by means of the telephonedirectory. We entered by means of the front door. 4 means. ainstrument, agency, method, process, technique, mode, manner,way(s), approach, course, procedure, avenue, medium, vehicle:If you can find the means, then get the job done at once. bresources, funds, money, wherewithal, capital, finances,backing, support: I wanted to go to Australia to see mybrother, but I simply didn't have the means. c substance,wealth, property, position, financial stability: She is a womanof considerable means.
    By no means. by no manner of means, inno way, not at all, definitely or absolutely not, on no account,not conceivably, not in one's wildest dreams or fantasies, notby any stretch of the imagination, Colloq no way, US no wayJos‚: This is sometimes but by no means always the case. He isby no means a great artist.
    Adj.
    Middle, centre, intermediate, medial, medium, median,average, middling: The mean temperature for the year hasincreased.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X