• Revision as of 14:41, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /'veəriəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khác nhau, sự mâu thuẫn (về ý kiến), sự không ăn khớp
    words are at variance with the facts
    lời nói không đi đôi với việc làm
    Sự khác biệt; sự dao động
    Sự xích mích; mối bất hoà, cãi cọ
    to be at variance with someone
    xích mích (mâu thuẫn) với ai
    Sự thay đổi (về thời tiết...)
    Biến trạng, trạng thái biến dị

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phương sai
    accidental variance
    phương sai ngẫu nhiên
    between-group variance
    phương sai giữa các nhóm
    external variance
    phương sai ngoài
    interclass variance
    phương sai giữa các lớp
    internal variance
    phương sai trong
    intra class variance
    phương sai trong lớp
    minimum variance
    phương sai cực tiểu
    pooled variance
    phương sai chung
    residual variance
    phương sai thặng dư
    sample variance
    phương sai mẫu
    variance analysis
    phân tích phương sai
    variance ratio
    tỷ số phương sai
    variance ratio test
    tiêu chuẩn tỷ số phương sai
    variance test
    tiêu chuẩn phương sai
    within-group variance
    phương sai trong nhóm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    số bậc tự do
    sự thay đổi

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    biến dị
    biến đổi
    constant variance
    sự biến đổi cố định
    bất đồng
    bất đồng (số)
    chênh lệch
    material price variance
    chênh lệch giá nguyên liệu
    overhead cost variance
    chênh lệch chi phí chung
    quantity variance
    chênh lệch số lượng
    rate variance
    chênh lệch tỉ suất
    rate variance
    chênh lệch tỷ suất
    sales mix profit variance
    chênh lệch lợi nhuận hỗn hợp doanh thu
    sales volume variance
    số chênh lệch của khối lượng doanh số
    yield variance
    chênh lệch lợi suất
    đội khác
    phương sai
    analysis of variance
    phân tích phương sai
    analysis of variance
    phân tích phương sai (trong thống kê học)
    direct labour cost variance
    phương sai chi phí lao động trực tiếp
    direct labour cost variance
    phương sai của chi phí lao động trực tiếp
    direct material cost variance
    phương sai của chi phí nguyên liệu trực tiếp
    direct materials cost variance
    phương sai của chi phí nguyên liệu trực tiếp
    favourable variance
    phương sai thuận lợi sự biến thiên có lợi
    labour efficiency variance
    phương sai của hiệu quả lao động
    labour rate variance
    phương sai của đơn giá lao động
    overhead cost variance
    phương sai của chi phí chung
    variance of a discrete random variable
    phương sai của đại lượng ngẫu nhiên
    variance of a set of observations
    phương sai của tập hợp các quan sát
    variance of random variable
    phương sai của biến số ngẫu nhiên
    số chênh lệch
    sales volume variance
    số chênh lệch của khối lượng doanh số
    số lệch sai
    sự biến động
    sự khác biệt
    mix variance
    sự khác biệt hỗn hợp
    sự thay đổi

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Variation, difference, disparity, discrepancy,disagreement, deviation, inconsistency, divergence, incongruity:The monitor takes account of minute variance in blood pressure.2 disagreement, misunderstanding, discord, difference (ofopinion), dissension, contention, dispute, dissent, controversy,quarrel, conflict, argument, debate, lack of harmony, fallingout, schism, rift: There has never been any variance between usabout the disciplining of the children. 3 at variance. indispute, in disagreement, quarrelling, in contention, inconflict: The workforce was at variance with management in thematter of day care.

    Oxford

    N.

    Difference of opinion; dispute, disagreement; lack ofharmony (at variance among ourselves; a theory at variance withall known facts).
    Law a discrepancy between statements ordocuments.
    Statistics a quantity equal to the square of thestandard deviation. [ME f. OF f. L variantia difference (asVARY)]

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành

    trong chu trình xử lý tín hiệu Doppler, việc tính toán sự thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tín hiệu Doppler trung bình từ mỗi thể tích tương ứng với từng điểm ảnh đơn lẻ trong tạo ảnh tô màu dòng chảy hay trong một khối lấy mẫu Doppler xung đơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X