• /fi'deliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lòng trung thành; tính trung thực
    Sự đúng đắn, sự chính xác
    (kỹ thuật) độ tin; độ trung thực

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (máy tính ) độ trung thành, độ chính xác (của sự sao lại, của sự nhớ lại); sự sát nghĩa (của bản dịch)

    Cơ khí & công trình

    sự chính xác

    Xây dựng

    trung thực
    high fidelity
    trung thực cao

    Điện

    sự trung thực

    Giải thích VN: Sự phóng và truyền âm thanh phát ra như âm thanh gốc tức là không có hiện tượng biến dạng, có đủ mọi thành phần tần số như âm thanh gốc.

    Kỹ thuật chung

    độ chính xác
    độ tin cậy
    độ trung thực
    acoustic fidelity
    độ trung thực âm thanh
    color fidelity
    độ trung thực màu
    high fidelity
    độ trung thực cao
    overall fidelity
    độ trung thực hoàn toàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X