• (Khác biệt giữa các bản)
    ((từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da))
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'leðə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:31, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /'leðə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Da thuộc
    Đồ da, vật làm bằng da thuộc
    Dây da
    ( số nhiều) quần cộc
    ( số nhiều) xà cạp bằng da
    (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê
    (từ lóng) da
    to lose leather
    bị tróc da

    Ngoại động từ

    Bọc bằng da
    (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da)

    Cấu trúc từ

    American leather
    vải sơn, vải dầu
    leather and prunella
    sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài
    there is nothing like leather
    chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt
    hell for leather
    nhanh thật nhanh, nhanh hết tốc lực

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    đồ bằng da
    làm từ da, thuộc da

    Giải thích EN: Relating to, containing, or made from this material.relating to, containing, or made from this material.

    Giải thích VN: Có liên quan, có chứa, hoặc làm từ da.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    da

    Giải thích EN: A dressed animal skin, cured by the action of tannins or other processes to make it soft and flexible; widely used since ancient times for shoes, belts, gloves, outer clothing, and many other items. Hides from cattle are the most widely used source; others include sheep, pigs, sharks, and reptiles.

    Giải thích VN: Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A material made from the skin of an animal bytanning or a similar process. b (attrib.) made of leather.
    Apiece of leather for polishing with.
    The leather part orparts of something.
    Sl. a cricket-ball or football.
    (inpl.) leather clothes, esp. leggings, breeches, or clothes forwearing on a motor cycle.
    A thong (stirrup-leather).
    V.tr.1 cover with leather.
    Polish or wipe with a leather.
    Beat,thrash (orig. with a leather thong).
    Any of varioustough-skinned marine fish of the family Monacanthidae.leather-neck Naut. sl. a soldier or (esp. US) a marine (withreference to the leather stock formerly worn by them). [OElether f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X