• Giao thông & vận tải

    khe (hở) không khí

    Điện

    khe khí

    Giải thích EN: A small section of air or another nonmagnetic material between two magnetically related components; purposely designed so that a certain amount of voltage is required to overcome the gap. Giải thích VN: Một khoảng nhỏ không khí hay vật liệu không có từ tính ở giữa hai thành phần có quan hệ từ tính với nhau được thiết kế sao cho cần phải có một lượng điện áp nhất định để vượt qua khoảng đó.

    khoảng từ cách

    Giải thích VN: Ví dụ khoảng hở giữa hai cực nam châm, khoảng hở giữa hai điểm của rơle, khoảng hở giữa phần quay và phần đứng trong động cơ hoặc máy phát điện, khoảng cách giữa hai chấu bu-gi vv....

    Kỹ thuật chung

    khe hở không khí
    khe không khí
    khoảng hở

    Giải thích VN: Ví dụ khoảng hở giữa hai cực nam châm, khoảng hở giữa hai điểm của rơle, khoảng hở giữa phần quay và phần đứng trong động cơ hoặc máy phát điện, khoảng cách giữa hai chấu bu-gi vv....

    khoảng không

    Giải thích EN: The space existing between two elements or parts; specific uses include:the area between the lowest opening in a faucet or other such device that empties into a plumbing fixture, and the point at which this fixture will overflow.. Giải thích VN: Không gian giữa hai phần tử hoặc bộ phận; nghĩa thông dụng: vùng không gian giữa điểm thấp nhất trên miệng vòi hay thiết bị tương tự chảy vào hệ thống ống dẫn cố định với điểm tràn của ống cố định.

    lỗ hổng không khí

    Xây dựng

    khe hở không gian (cho bugi hoặc bộ tiết chế điện),

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X