• (đổi hướng từ Bolstered)
    /´boulstə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gối ôm (ở đầu giường)
    (kỹ thuật) tấm lót, ống lót

    Động từ

    Đỡ; lót
    (nghĩa bóng) ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ (những cái không đáng ủng hộ...)
    Lấy gối ném nhau, đánh nhau bằng gối (trẻ em)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Tấm đỡ, gối, bạc, ống lót, cổ trục, khuôn dập

    Xây dựng

    rầm gối
    trục nhỏ

    Kỹ thuật chung

    khuôn rèn (nghề rèn)
    dầm
    dầm gối

    Giải thích EN: A cushion, frame, or support; specific uses include: a horizontal timber used on a post to lessen the middle free span section of a beam.

    Giải thích VN: Một miếng đệm, cấu trúc khung hoặc cột chống, thường được sử dụng trong trường hợp:. Một thanh gỗ nằm ngang trên một trụ để làm giảm khẩu độ của giàn.

    đệm ngế
    ống lót
    rầm
    thanh
    tấm đỡ

    Giải thích EN: A cushion, frame, or support; specific uses include:a structural member that supports the end of a bridge truss.

    Giải thích VN: Một tấm đệm, một bộ khung, hoặc một cái giá đỡ, cách sử dụng đặc biệt: một bộ phận kết cấu dùng để đỡ phía cuối của giàn cầu.

    tấm lót

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X