• (đổi hướng từ Cached)
    /´kæʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này)
    to make a cache
    xây dựng nơi trữ
    Lương thực, vật dụng giấu kín
    Thức ăn được động vật dự trữ qua mùa đông

    Ngoại động từ

    Giấu kín, trữ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bộ nhớ sẵn
    cạc nhớ

    Giải thích VN: Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khác dùng. Khi một qui trình cần thông tin, trước tiên nó kiểm tra cạc này. Nếu thông tin cần thiết đã có sẵn trong cạc, quá trình thực hiện sẽ được cải thiện. Nếu chưa có sẵn thông tin ở đó, nó sẽ lấy dữ liệu từ một nguồn lưu trữ khác và bỏ vào trong cạc, nơi có thể nó sẽ truy cập lại lần nữa.

    vùng nhớ đệm

    Giải thích VN: Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khác dùng. Khi một qui trình cần thông tin, trước tiên nó kiểm tra cạc này. Nếu thông tin cần thiết đã có sẵn trong cạc, quá trình thực hiện sẽ được cải thiện. Nếu chưa có sẵn thông tin ở đó, nó sẽ lấy dữ liệu từ một nguồn lưu trữ khác và bỏ vào trong cạc, nơi có thể nó sẽ truy cập lại lần nữa.

    cache memory organization
    tổ chức vùng nhớ đệm

    Xây dựng

    kho khuất

    Điện tử & viễn thông

    tiền bộ nhớ

    Kỹ thuật chung

    bộ nhớ cache

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X