• /'kælkjuleitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy tính bỏ túi

    =loại bàn tính thời cổ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    dụng cụ tính toán. máy tính
    analogue calculator
    máy tính tương tự, máy tính mô hình
    card programmed electronic calculator
    máy tính điện tử dùng bìa đục lỗ
    desk calculator
    máy tính để bản
    digital calculator
    máy tính chữ số
    direct reading calculator
    máy tính đọc trực tiếp
    disk calculator
    bộ phận tính hình đĩa
    function calculator
    bộ phận tính hàm số
    hand calculator
    máy tính xách tay
    high-speed calculator
    máy tính nhanh
    logarithmic calculator
    máy tính lôgarit
    printing calculator
    máy tính in
    table calculator
    máy tính dạng bảng
    vest-pocket calculator
    máy tính bỏ túi

    Kỹ thuật chung

    máy điện toán

    Giải thích VN: Một máy có khả năng tuân theo các chỉ lệnh để thay đổi dữ liệu theo cách tùy theo yêu cầu, và để hoàn thành ít nhất vài ba thao tác trong các thao tác đó mà không cần sự can thiệp của con người. Máy tính được dùng để biểu diễn và xử lý văn bản, đồ họa, các ký hiệu, âm nhạc cũng như các con số.

    máy tính
    analog calculator
    máy tính tương tự
    automatic calculator
    máy tính tự động
    battery-powered calculator
    máy tính dùng pin
    built-in calculator
    máy tính lập trình sẵn
    calculator chip
    bảng con máy tính
    calculator chip
    phiến con máy tính
    calculator with algebraic logic
    máy tính tay với logic đại số
    calculator with algebraic logic
    máy tính với đại số logic
    calculator with arithmetic logic
    máy tính tay có logic số học
    calculator with external program input
    máy tính có đầu vào chương trình ngoài
    desk calculator
    máy tính để bàn
    desk-top calculator
    máy tính để bàn
    digital calculator
    máy tính chữ số
    digital calculator
    máy tính số
    direct reading calculator
    máy tính đọc trực tiếp
    display and printing calculator
    máy tính hiển thị và in
    display calculator
    máy tính hiển thị
    dual-leaf calculator
    máy tính gập (được)
    dual-leaf calculator
    máy tính hai lá
    electronic calculator
    máy tính điện tử
    electronic calculator
    máy tính tay điện tử
    Electronic Discrete Variable Automatic Calculator (EDVAC)
    máy tính tự động biến số rời rạc điện tử
    electronic numerical integrator and calculator (ENIAC)
    máy tính và bộ tích phân bằng điện tử
    ENIAC (ElectronicNumerical Integrator And Calculator)
    máy tính ENIAC
    hand calculator
    máy tính xách tay
    hand-held calculator
    máy tính bỏ túi
    hand-held calculator
    máy tính cầm tay
    high speed calculator
    máy tính tốc độ cao
    high-speed calculator
    máy tính tốc độ cao
    highspeed calculator
    máy tính nhanh
    logarithmic calculator
    máy tính logarit
    network calculator
    máy tính mạng
    pocket calculator
    máy tính bỏ túi
    pocket calculator
    máy tính cầm tay
    printing calculator
    máy tính in
    relay calculator
    máy tính rơle
    table calculator
    máy tính dạng bảng
    tape calculator
    máy tính in băng
    vest-pocket calculator
    máy tính bỏ túi
    vest-pockets calculator
    máy tính bỏ túi
    volumetric flow calculator
    máy tính lưu lượng thể tích
    máy tính bỏ túi
    máy tính cầm tay
    máy tính số
    máy vi tính

    Giải thích VN: Một máy có khả năng tuân theo các chỉ lệnh để thay đổi dữ liệu theo cách tùy theo yêu cầu, và để hoàn thành ít nhất vài ba thao tác trong các thao tác đó mà không cần sự can thiệp của con người. Máy tính được dùng để biểu diễn và xử lý văn bản, đồ họa, các ký hiệu, âm nhạc cũng như các con số.

    tính toán
    Electronic Delay Storage Automatic Calculator (EDSAC)
    bộ tính toán tự động bộ nhớ trì hoãn điện tử

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X