• /di¸nɔmi´neiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi
    Loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng
    to fall under a denomination
    đứng vào loại, xếp vào loại
    centime is the lowest denomination of French monetary system
    xentim là hạng thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Pháp
    Giáo phái

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán kinh tế ) sự định giá; sự đặt tên (tiền tệ)

    Kỹ thuật chung

    sự định giá

    Kinh tế

    giá trị danh nghĩa của tiền tệ
    giá tiền ghi trên phiếu
    giấy bạc nhỏ
    tiền lẻ

    Giải thích VN: Số tiền trị giá dưới 1000.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X