-
Chuyên ngành
Toán & tin
(thống kê ) sự lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu
- sampling with replacement
- sự lấy mẫu có hoàn lại
- sampling of attributes
- phương pháp lấy mẫu định tính
- acceptance sampling
- kiểm tra thu nhận theo mẫu
- biased sampling
- sự lấy mẫu chệch
- bulk sampling
- sự lấy mẫu chùm
- capture release sampling
- mẫu thả bắt
- crude sampling
- sự lấy mẫu thô sơ
- direct sampling
- sự lấy mẫu trực tiếp
- double sampling
- sự lấy mẫu kép
- grrid sampling
- sự lấy mẫu mạng lưới
- indirect sampling
- sự lấy mẫu gián tiếp
- intact group sampling
- sự lấy mẫu theo cả nhóm
- lattice sampling
- sự lấy mẫu mạng lưới
- lottery sampling
- sự lấy mẫu sổ số
- model sampling
- phương pháp lấy mẫu [mô hình, thử]
- multipphase sampling
- sự lấy mẫu nhiều pha
- multi-stage sampling
- sự lấy mẫu nhiều tầng
- optional sampling
- sự lấy mẫu tuỳ ý
- proportional sampling
- phương pháp lấy mẫu tỷ lệ
- quasi-random sampling
- sự lấy mẫu tựa ngẫu nhiên
- single sampling
- sự lấy mẫu đơn
- time sampling
- lượng tử hoá theo thời gian
- unbias(s)ed sampling
- sự lấy mầu không chệch
- unitary sampling
- sự lấy mẫu đơn
- weighted sampling
- (thống kê ) sự lấy mẫu có trọng số
- zonal sampling
- (thống kê ) sự lấy mẫu [theo đới, theo lớp]
Kỹ thuật chung
lấy mẫu
Giải thích EN: The process of inspecting random items in a lot according to a set plan for the purpose of quality control. Giải thích VN: Quy trình kiểm duyệt một số hàng hóa ngẫu nhiên trong khối theo một kế hoạch đặt trước với mục đích quản lí chất lượng.
phương pháp lấy mẫu
- representative method of sampling
- phương pháp lấy mẫu đại diện
- sampling of attributes
- phương pháp lấy mẫu định tính
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ