• /´ə:dʒənsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc
    sexual urges
    những ham muốn mạnh mẽ về tình dục

    Ngoại động từ

    Thúc, thúc giục, giục giã
    to urge the horse onward
    thúc ngựa tiến lên
    to urge someone to do something
    thúc giục ai làm điều gì
    Nài nỉ, cố thuyết phục
    the shopkeeper urged me to buy a hat
    nhà hàng nài tôi mua một cái mũ
    Nêu ra, đề xuất, bảy tỏ chủ trương
    Dẫn chứng, viện chứng; nhấn mạnh
    to urge the need for economy
    nêu lên vấn đề cần thiết phải tiết kiệm; nhấn mạnh sự cần thiết phải tiết kiệm

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tính khẩn cấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X