• /´ræbid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dại, bị bệnh dại, điên; (thuộc) bệnh dại
    a rabid dog
    con chó dại
    rabid virus
    virút bệnh dại
    Hung dữ, điên dại, cuồng bạo (về tình cảm, dư luận)
    rabid hunger
    cơn đói cuồng lên
    rabid hate
    sự ghét cay ghét đắng
    Không còn biết lẽ phải, mất hết lý trí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X