• /´ræmpənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chồm đứng lên (về một con vật trên huy hiệu)
    a lion rampant
    huy hiệu hình sư tử chồm
    Hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích
    (thực vật học) mọc quá um tùm, mọc rậm rạp, mọc dày đặc
    rampant weeds
    cỏ dại mọc um tùm
    Lan tràn, cực kỳ phát triển, không bị kiềm chế (bệnh tật, tội ác...)
    (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kiểu vòm lệch

    Giải thích EN: Having one impost or abutment higher than the other. Thus, rampant arch, rampant vault.

    Giải thích VN: Có một chân vòm hay trụ chống cao hơn cái còn lại, hình thành vòm cuốn trượt và mái vòm thoải.

    Kỹ thuật chung

    dốc thoải
    lan can
    vòm thoải

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X