• /ri´læps/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) sự tái phát (bệnh)
    to have/suffer a relapse
    bị/chịu một cơn tái phát

    Nội động từ

    Trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
    to relapse into poverty
    lại rơi vào tình trạng nghèo khổ
    the room relapses into silence
    căn phòng trở lại yên tĩnh
    to relapse into crime
    phạm lại tội ác; tái phạm
    (y học) phát lại; tái phát (bệnh)

    Chuyên ngành

    Y học

    tái phát
    rebound relapse
    tái phát dội lại

    Kỹ thuật chung

    trở về

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X