• /'θɜ:məukʌpl/

    Ô tô

    cặp nhiệt điện (để đo nhiệt độ)

    Xây dựng

    bộ nhiệt điện

    Điện

    cặp nhiệt

    Giải thích EN: A device consisting of two different metallic conductors that are connected at both ends, producing a loop in which heat is converted into electrical current when there is a difference in temperature between their two junctions; used to measure the temperature of a third substance by connecting it to both junctions and measuring the voltage generated between them. Also, THERMOELECTRIC COUPLE. Giải thích VN: Một thiết gồm hai vật dẫn bằng kim loại khác nhau được nối ở cả hai đầu, tạo thành một vòng trong đó nhiệt được chuyển thành dòng điện khi có sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối nối; được dùng để đo nhiệt độ của một chất thứ ba bằng cách nối nó với hai mối nối và đo điện áp sinh ra giữa chúng. Còn gọi là: THERMOELECTRIC COUPLE.

    differential thermocouple
    cặp nhiệt vi sai
    embedded thermocouple
    cặp nhiệt điện nhúng
    fast thermocouple
    cặp nhiệt nhậy
    immersion thermocouple
    cặp nhiệt nhúng
    noble-metal thermocouple
    cặp nhiệt bạch kim
    noble-metal thermocouple
    cặp nhiệt kim loại quí
    sheathed thermocouple
    cặp nhiệt điện có bọc
    thermocouple ammeter
    ampe kế (cặp) nhiệt điện
    thermometer thermocouple
    nhiệt biểu cặp nhiệt điện
    cặp nhiệt (điện)
    embedded thermocouple
    cặp nhiệt điện nhúng
    sheathed thermocouple
    cặp nhiệt điện có bọc
    thermocouple ammeter
    ampe kế (cặp) nhiệt điện
    thermometer thermocouple
    nhiệt biểu cặp nhiệt điện

    Đo lường & điều khiển

    ống đo nhiệt

    Điện lạnh

    phần tử nhiệt điện

    Cơ - Điện tử

    Hình:Thermocouple.jpg

    Cặp nhiệt, nhiệt ngẫu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X