• /'tɔ:tjuəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ngoằn ngoèo, khúc khủyu, uốn khúc, quanh co
    a tortuous road
    một con đường quanh co
    (nghĩa bóng) quanh co, không ngay thẳng; xảo trá (về chính sách..)
    a tortuous argument
    lý lẽ loanh quanh

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quanh co
    uốn khúc
    tortuous flow
    dòng uốn khúc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X