-
Tính từ
Xẵng, hắc, nghiệp ngã, tàn nhẫn
- Parole dure
- lời nói xẵng
- Un dur traitement
- cách đối xử nghiệt ngã
- Un père dur
- một người cha khắc nghiệt
- avoir la tête dure
- bướng bỉnh
- avoir l'oreille dure être dur d'oreille
- nặng tai
- eau dure
- nước cứng
- être dur à cuire
- có tấm lòng sắt đá
- être dur à la détente détente
- détente
- faire la vie dure à quelqu'un
- làm cho ai khốn khổ
- oeuf dur
- trứng luộc
- pain dur
- bánh mì cũ, bánh mì ôi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ