-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
locator
Giải thích VN: Một người hay vật định vị; Cách dùng riêng: các dụng cụ hay quá trình nhờ đó vị trí một vật thể được xác định, ví dụ như hệ thống ra đa định vị máy bay trên [[không. ]]
Giải thích EN: A person or thing that locates; specific uses include:any instrument or process by which the location of an object is determined, such as a radar system that locates airborne aircraft.
- bộ định vị âm thanh
- sound locator
- bộ định vị cáp
- cable locator
- bộ định vị nguồn đa năng
- universal resource locator
- bộ định vị sai hỏng
- fault locator
- bộ định vị tài nguyên không đều
- uniform resource locator (URL)
- bộ định vị tài nguyên đồng nhất
- Uniform Resource Locator (URL)
- bộ định vị tìm phương
- goniometric locator
- bộ định vị từ
- word locator
- bộ định vị điện tử
- electronic locator
- máy phát của bộ định vị khẩn cấp
- Emergency Locator Transmitter (ELT)
stop
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ