• Thông dụng

    Động từ

    To be satiated with, to be tired of
    chán thịt mỡ
    to be satiated with fat meat
    ngủ đến chán mắt
    to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content
    cảnh đẹp như tranh mắt nhìn không chán
    the landscape was as beautiful as a painting, so their eyes were not tired of looking at it
    To be disgusted with
    chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ
    to be disgusted with such an easy but too humdrum life
    chán đến mang tai
    to be fed up with

    Tính từ

    Dull
    vở kịch ấy chán quá
    that play was too dull
    cảnh chợ chiều chán ngắt
    the sight of the late afternoon market was pretty dull
    anh ta nói chuyện nghe chán phè
    it is very dull to listen to him telling stories
    Plenty enough, still plenty..
    chán người còn hơn ta
    plenty enough people are better than we
    người ta họp chán rồi mới thấy anh ta đến
    he turned up only when the meeting had lasted plenty long enough
    Sáu mươi tuổi hãy còn xuân chán So với ông Bành vẫn thiếu niên
    Still green enough at sixty, One is only a youngster compared with Methuselah
    chán mớ đời
    what a nuisance!
    chán như cơm nếp nát
    tasteless like sticky rice, dull as ditch-water

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X