-
Thông dụng
Tính từ
Plenty enough, still plenty..
- chán người còn hơn ta
- plenty enough people are better than we
- người ta họp chán rồi mới thấy anh ta đến
- he turned up only when the meeting had lasted plenty long enough
- Sáu mươi tuổi hãy còn xuân chán So với ông Bành vẫn thiếu niên
- Still green enough at sixty, One is only a youngster compared with Methuselah
- chán mớ đời
- what a nuisance!
- chán như cơm nếp nát
- tasteless like sticky rice, dull as ditch-water
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ