• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    hydrocracking

    Giải thích VN: Một quy trình làm tinh khiết áp cao sử dụng chất xúc tác liên quan tới cracking của hóa dầu nặng với sự mặt của hydro với một xúc tác đặc biệt, như platin trong một nền chắc chắn bằng hỗn hợp silic aluminat; quy trình thể được nhìn nhận như sự kết hợp giữa hydro hóa với cracking xúc [[tác. ]]

    Giải thích EN: A catalytic, high-pressure refinery process that involves the cracking of heavy petroleum fractions in the presence of an excess of hydrogen in which special catalysts, such as platinum on a solid base of mixed silica and alumina, are used; the process may be viewed as a combination of hydrogenation and catalytic cracking.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X