• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    abatement

    Giải thích VN: 1. Sự mất mát vật liệu khi mài hay khắc vật liệu như kim loại hay gỗ. 2. sự suy giảm số lượng của một chất nào đó. 3. Sự giảm thiểu tác động của ô nhiễm môi trường, đặc biệt những ô nhiễm liên quan đến nước thải từ các hầm mỏ. 4. sự hạ thấp bề mặt do sự xói mòn hay sự bay [[hơi. ]]

    Giải thích EN: 1. the waste produced when a piece of material, such as metal or timber, is carved or shaped.the waste produced when a piece of material, such as metal or timber, is carved or shaped.2. a reduction in the quantity of some substance.a reduction in the quantity of some substance.3. a reduction of the effects of pollution, especially in relation to mine drainage.a reduction of the effects of pollution, especially in relation to mine drainage.4. a lowering of a surface by erosion or evaporation.a lowering of a surface by erosion or evaporation.

    lose
    loss
    refuse

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X