-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
hardware
Giải thích VN: Những thành phần vật lý của hệ thống máy tính, như máy tính, máy vẽ, máy in, thiết bị đầu cuối, bàn số hóa .[[.. ]]
- an toàn phần cứng
- hardware security
- bảo dưỡng phần cứng
- hardware maintenance
- bảo trì phần cứng
- hardware maintenance
- bộ hướng dẫn phần cứng
- hardware monitor
- bộ tiếp điểm phần cứng
- hardware stack
- dựa trên phần cứng
- hardware based
- lôgic phần cứng
- hardware logic
- mục cấu hình phần cứng
- HardWare Configuration Item (HWCI)
- nền phần cứng
- hardware platform
- nền quy chiếu phần cứng chung
- common hardware reference platform
- ngăn xếp phần cứng
- hardware stack
- ngôn ngữ mô tả phần cứng
- Hardware Description Language (HDL)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng VHSIC
- very-high speed integrated circuit hardware description language (VHDL)
- ngôn ngữ mô tả phần cứng VHSIC
- VHDL (very-high speed integrated circuit hardware description language)
- ngôn ngữ phần cứng
- hardware language
- ngôn ngữ thiết kế phần cứng tương tự
- AHDL (analoghardware design language)
- ngôn ngữ thiết kế phần cứng tương tự
- analog hardware design language (AHDL)
- phần cứng dấu chấm động
- floating-point hardware
- phần cứng máy tính
- computer hardware
- phần cứng định vị lại
- relocation hardware
- sự bảo vệ phần cứng
- hardware security
- sự dừng do phần cứng
- hardware interrupt
- sự ngắt do phần cứng
- hardware interrupt
- tài nguyên phần cứng
- hardware resources
- tế bào phần cứng
- hardware cell
- tương thích phần cứng
- hardware compatibility
- độ tin cậy phần cứng
- hardware reliability
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ