• Thông dụng

    Danh từ

    Dot, point
    chiếc máy bay bay xa chỉ còn một chấm đen trên trời
    the plane flew off to become only a small black dot in the sky
    chữ i một chấm trên đầu
    the letter "i" has a dot on it
    Full stop, period
    sau một chấm phải viết hoa
    after a full stop, the first letter must be a capital one

    Động từ

    To put a dot, to make a dot; to put a full stop, to make a full stop
    hết câu phải chấm
    after each sentence, we must put a full stop
    chấm câu
    to put stops in a sentence; to punctuate a sentence
    chấm ảnh
    to retouch photographs
    To mark
    giáo viên chấm bài cho học sinh
    the teacher marks his pupils' papers
    chấm thi
    to mark examination papers, to examine
    chấm giải thi đua
    to mark competitors in an emulation movement
    To select, to pick out
    chấm người vào đội chèo
    to pick out members for a company of traditional operetta
    (nói về vật buông dài xuống hoặc dâng cao lên, lớn cao lên) To touch
    quần dài chấm gót
    trousers which touch the heels
    nước lụt chấm mái nhà
    the flood level touched the roofs of houses
    To dip
    chấm bút vào lọ mực
    to dip one's pen into an ink pot
    rau muống chấm tương
    water morning-glory dipped in soy (sauce)
    To dab off
    lấy khăn tay chấm mồ hôi trên trán
    to dab sweat off one's forehead with a handkerchief

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X