• Vật lý

    protonic

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    proton

    Giải thích VN: Hạt bản mang điện dương, cùng với neutron, thành phần chính trong nhân nguyene [[tử. ]]

    khả năng hấp thụ proton
    proton-absorptive capacity
    khối lượng proton
    proton mass
    kiểu mảng trao đổi prôton
    proton exchange membrane
    kính hiển vi proton
    proton microscope
    máy gia tốc proton
    proton accelerator
    phát xạ tia X do bắn proton
    proton induced X-ray emission
    proton không ghép cặp
    unpaired proton
    proton năng lượng cao
    high-energy proton
    proton số
    proton number
    số proton
    proton number
    sự chiếu xạ proton
    proton irradiation
    syncrotron proton
    proton synchrotron
    từ kế proton (độ nhạy cao)
    proton magnetometer
    từ kế proton vectơ
    proton vector magnetometer
    độ bền của proton
    proton stability
    đường điện tử proton
    proton spectrometer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X