• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    dampproofing

    Giải thích VN: Quá trình hình thành hoặc xử một cấu trúc để khả năng chống lại các tác động hại của độ ẩm như việc làm dốc các bề mặt của hệ thống thoát nước. Việc áp dụng lớp phủ chống nước cho các bề mặt bên ngoài của các công trình ngầm việc sử dụng xi măng Póc lăng với bản chất chống [[thấm. ]]

    Giải thích EN: The process of constructing or treating a structure so that it will resist the harmful effects of dampness, as by the drainage of surface water by sloping the ground surface, the application of a dampproof coating to the exterior surface below ground level, and the use of portland cement with a water-repellent base.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X