• Fil
    Chỉ khâu
    fil à coudre
    Chỉ
    fil de soie
    Édit (du roi)
    (từ cũ, nghĩa cũ) dixième partie d'un ta„l
    Một chỉ vàng
    un dixième partie d'un ta„l d'or
    (tiếng địa phương) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
    Montrer; indiquer; désigner; marquer
    Chỉ đường
    montrer le chemin
    Đó cách anh ấy chỉ cho tôi
    c'est le moyen qu'il m'a indiqué
    Chỉ một điểm trên bản đồ
    désigner un point sur la carte
    Kim chỉ giờ
    aiguille qui marque les heures
    Ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
    Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
    il ne pense qu'au devoir
    chỉ hai quyển vở
    il a seulement deux cahiers
    Họ chỉ hai người bạn
    ils sont simplement deux amis
    chỉ nghĩ đến lợi ích của
    il pense uniquement à ses intérêts
    Chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
    rien que d'y penser , je suis indigné
    chỉ đường cho hươu chạy
    aider une canaille à agir malhonnêtement
    chỉ mặt đặt tên
    désigner nommément (quelqu'un)
    chỉ tay năm ngón
    ��ne faire que de commander sans y mettre du sien
    vạch mặt chỉ tên
    mettre (quelqu'un) au pilori
    chỉ mỗi tội mỗi tội
    mỗi tội
    Đồng hồ chỉ ngày
    montre qui marque les quantièmes

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X