-
(tiếng địa phương) (variation phonétique de chị) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
Ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
- Anh ấy chỉ nghĩ đến nhiệm vụ
- il ne pense qu'au devoir
- Nó chỉ có hai quyển vở
- il a seulement deux cahiers
- Họ chỉ là hai người bạn
- ils sont simplement deux amis
- Nó chỉ nghĩ đến lợi ích của nó
- il pense uniquement à ses intérêts
- Chỉ nghĩ đến điều ấy tôi đã bực mình
- rien que d'y penser , je suis indigné
- chỉ đường cho hươu chạy
- aider une canaille à agir malhonnêtement
- chỉ mặt đặt tên
- désigner nommément (quelqu'un)
- chỉ tay năm ngón
- ��ne faire que de commander sans y mettre du sien
- vạch mặt chỉ tên
- mettre (quelqu'un) au pilori
- chỉ mỗi tội mỗi tội
- mỗi tội
- Đồng hồ chỉ ngày
- montre qui marque les quantièmes
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ