-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 12: Dòng 12: =====Nụ hoa; búp mầm (chưa nở)==========Nụ hoa; búp mầm (chưa nở)=====- =====( số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn((cũng) boy in buttons)=====+ =====( số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn [(cũng) boy in buttons]========Động từ======Động từ===Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nút bấm
Giải thích VN: Trong các giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là một khả năng tự chọn có dạng hộp hội thoại thường dùng để thực hiện một lệnh, để chọn một khả năng khác, hoặc để mở một hộp hội thoại khác.
phím
- call button
- phím gọi
- enter button
- phím enter
- push button
- phím bấm
- push-button dial
- mặt phím
- push-button dial
- vùng phím chọn số
- push-button set
- máy điện thoại phím bấm
- push-button telephone
- máy điện thoại bấm phím
- reset button
- phím khởi động lại
- Technical Features of push - button Telephone Sets (MF4/DTMF) (Q.23)
- Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ