-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'plætfɔ:m</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">'plætfɔ:m</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 30: Dòng 26: =====Nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn==========Nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn=====- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Cơ khí & công trình========bệ nền==========bệ nền=====- =====bục=====+ =====bục=====- + === Giao thông & vận tải===- == Giao thông & vận tải==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bến ga==========bến ga=====- =====ke sân ga=====+ =====ke sân ga=====- + === Hóa học & vật liệu===- == Hóa học & vật liệu==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====dàn khoan==========dàn khoan=====::[[platform]] [[equipment]]::[[platform]] [[equipment]]::thiết bị dàn khoan::thiết bị dàn khoan- == Toán & tin==+ === Toán & tin ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====nền hệ thống==========nền hệ thống=====- =====nền khoan=====+ =====nền khoan=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://foldoc.org/?query=platform platform] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=platform platform] : Foldoc- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bệ sàn==========bệ sàn=====Dòng 64: Dòng 55: =====nền bằng==========nền bằng=====- =====bậc phẳng nghỉ (cầu thang)=====+ =====bậc phẳng nghỉ (cầu thang)=====- + === Điện lạnh===- == Điện lạnh==+ =====dàn khoan (dầu khí)=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Kỹ thuật chung ===- =====dàn khoan (dầu khí)=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bàn máy==========bàn máy=====Dòng 152: Dòng 139: =====tấm đáy==========tấm đáy=====- =====tấm móng=====+ =====tấm móng=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + =====bệ==========bệ=====Dòng 165: Dòng 149: =====nền==========nền=====- =====thềm ga=====+ =====thềm ga=====- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Stand, dais, stage, podium, rostrum: After theintroduction, the speaker mounted the platform.==========Stand, dais, stage, podium, rostrum: After theintroduction, the speaker mounted the platform.==========Policy, partyline, principle(s), tenet(s), programme, plank: The mainelements of our platform will be revealed at the partyconference.==========Policy, partyline, principle(s), tenet(s), programme, plank: The mainelements of our platform will be revealed at the partyconference.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====A raised level surface; a natural or artificial terrace.2 a raised surface from which a speaker addresses an audience.3 Brit. a raised elongated structure along the side of a trackin a railway station.==========A raised level surface; a natural or artificial terrace.2 a raised surface from which a speaker addresses an audience.3 Brit. a raised elongated structure along the side of a trackin a railway station.=====20:08, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nền
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
nền tảng
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
- Communication Application Platform (CAP)
- nền tảng ứng dụng truyền thông
- cross-platform
- nhiều nền tảng
- cross-platform
- lẫn nền tảng
- Geostationary Data Collection Platform (GDCP)
- nền tảng thu nhập dữ liệu địa tĩnh
- open platform
- nền tảng mở
- Open Platform for Secure Enterprises Connectivity (OPSEC)
- nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp
- Platform for Internet Content (PIC)
- Nền tảng cho nội dung Internet
- Platform for Internet Content Selection (PICS)
- Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
- Platform for Personal Privacy (P3)
- nền tảng cho tính bí mật cá nhân
- platform specific
- đặc điểm của nền tảng
- Wireless Unified Messaging Platform (WUMP)
- nền tảng nhắn tin hợp nhất qua vô tuyến
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ