• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    ((đặc biệt ở từ ghép) hộp số; bánh răng tốc độ)
    Dòng 33: Dòng 33:
    ::[[a]] [[ten]]-[[speed]] [[bicycle]]
    ::[[a]] [[ten]]-[[speed]] [[bicycle]]
    ::chiếc xe đạp có mười bánh răng tốc độ
    ::chiếc xe đạp có mười bánh răng tốc độ
    -
    ::[[more]] [[haste]], [[less]] [[speed]]
     
    -
    ::chậm mà chắc
     
    -
    ::[[at]] [[speed]]
     
    -
    ::ở tốc độ cao; nhanh
     
    -
    ::[[with]] [[all]] [[speed]]/[[haste]]
     
    -
    ::càng nhanh càng tốt
     
    ===Ngoại động từ .sped===
    ===Ngoại động từ .sped===

    09:10, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /spi:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
    he moves with great speed
    anh ấy di chuyển rất mau lẹ
    Tốc độ; tốc lực, vận tốc
    at full speed
    hết tốc độ
    at top speed
    với tốc lực cao nhất
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
    Độ bắt ánh sáng nhạy của phim ảnh; thời gian đóng mở của cửa chắn ánh sáng của máy ảnh
    a photograph taken at a speed of 1/250 of a second
    tấm hình chụp ở tốc độ 1 / 250 giây
    Loại amphêtamin làm thuốc uống để tạo cảm giác khoẻ và hứng khởi
    He's hooked on speed
    Anh ta nghiện chất (ma túy) amphêtamin
    (đặc biệt ở từ ghép) hộp số; bánh răng tốc độ
    a ten-speed bicycle
    chiếc xe đạp có mười bánh răng tốc độ

    Ngoại động từ .sped

    Làm cho đi mau, làm cho vận động nhanh
    this medicine will help speed her recovery
    thứ thuốc này sẽ giúp cô ấy chóng bình phục
    ( + up) làm tăng tốc độ, xúc tiến, đẩy mạnh
    to speed the collapse of imperialism
    đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
    Điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
    to speed an engine
    điều chỉnh tốc độ một cái máy
    (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
    to speed an arrow from the bow
    bắn mạnh mũi tên khỏi cung
    (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
    God speed you!
    cầu trời giúp anh thành công

    Nội động từ

    Vận động nhanh, đi nhanh, chạy nhanh
    the car speeds along the street
    chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
    Quá tốc độ quy định; lái xe, đi nhanh hơn tốc độ được luật định
    (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, thịnh vượng
    to speed the parting guest
    (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    độ nhanh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điều chỉnh tốc độ
    speed control
    sự điều chỉnh tốc độ
    speed control device
    dụng cụ điều chỉnh tốc độ
    speed controller
    bộ điều chỉnh tốc độ
    speed governor
    bộ điều chỉnh tốc độ
    speed range
    khoảng điều chỉnh tốc độ
    speed regulator
    bộ điều chỉnh tốc độ
    variable speed control
    sự điều chỉnh tốc độ
    độ nhạy sáng (của nhũ tương ảnh)
    độ sáng (thấu kính)
    số vòng quay
    load speed
    số vòng quay có tải
    machine speed
    số vòng quay máy
    no-load speed
    số vòng quay chạy không
    speed indicator
    thiết bị chỉ số vòng quay
    speed limit
    số vòng quay giới hạn
    thrashing speed
    số vòng quay tới hạn
    tăng tốc
    accelerated speed
    tốc độ tăng tốc
    electrical speed increaser
    máy tăng tốc bằng điện
    electrical speed increaser
    máy tăng tốc dùng điện
    get up speed
    tăng tốc độ
    speed-up
    sự tăng tốc
    to increase speed (vs)
    tăng tốc độ
    tỷ số truyền
    vận tốc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tốc độ

    Nguồn khác

    • speed : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Rapidity, fleetness, quickness, speediness, swiftness,velocity, dispatch or despatch, hurry, hurriedness, haste,hastiness, celerity, alacrity, expeditiousness, expedition,briskness, promptness, timeliness; suddenness, precipitateness,precipitousness, abruptness: We reached a speed of Mach 2. Whatis the speed of your new computer? The speed of her reactionswill be recorded during the experiment.
    V.
    Often, speed up. accelerate, move, expedite, forward,advance, facilitate, boost, further, promote, help, assist, aid,Colloq give a leg up: He vowed to do anything he could to speedthe troops' return from the battlefield. 3 hasten, make haste,hurry, rush, charge, dart, bolt, shoot, run, race, sprint, fly,streak, scurry, tear, hustle, scramble, scamper, career, bowlalong, go or fly like the wind, Colloq go hell for leather, golike a bat out of hell, belt along, step on it, put one's footdown, zip, zoom, skedaddle, go like a shot, US hightail it, stepon the gas, go like greased lightning, make tracks, Slang USburn rubber: Where the road is straight, cars speed along at upto 120 miles per hour.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Rapidity of movement (with all speed; at fullspeed).
    A rate of progress or motion over a distance in time(attains a high speed).
    A a gear appropriate to a range ofspeeds of a bicycle. b US or archaic such a gear in a motorvehicle.
    Photog. a the sensitivity of film to light. b thelight-gathering power of a lens. c the duration of an exposure.5 sl. an amphetamine drug, esp. methamphetamine.
    Archaicsuccess, prosperity (send me good speed).
    V. (past and pastpart. sped) 1 intr. go fast (sped down the street).
    (pastand past part. speeded) a intr. (of a motorist etc.) travel atan illegal or dangerous speed. b tr. regulate the speed of (anengine etc.). c tr. cause (an engine etc.) to go at a fixedspeed.
    Tr. send fast or on its way (speed an arrow from thebow).
    Intr. & tr. archaic be or make prosperous orsuccessful (how have you sped?; God speed you!).
    Speeder n. [OE sped, spedan f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X