-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 39: Dòng 39: | __TOC__| __TOC__|}|}+ === Xây dựng===+ =====da thuộc, đồ da, bọc da=====+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử========Da, đồ da==========Da, đồ da=====Dòng 81: Dòng 84: =====Any of varioustough-skinned marine fish of the family Monacanthidae.leather-neck Naut. sl. a soldier or (esp. US) a marine (withreference to the leather stock formerly worn by them). [OElether f. Gmc]==========Any of varioustough-skinned marine fish of the family Monacanthidae.leather-neck Naut. sl. a soldier or (esp. US) a marine (withreference to the leather stock formerly worn by them). [OElether f. Gmc]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]13:34, ngày 29 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
da
Giải thích EN: A dressed animal skin, cured by the action of tannins or other processes to make it soft and flexible; widely used since ancient times for shoes, belts, gloves, outer clothing, and many other items. Hides from cattle are the most widely used source; others include sheep, pigs, sharks, and reptiles.
Giải thích VN: Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.
Oxford
A material made from the skin of an animal bytanning or a similar process. b (attrib.) made of leather.
Any of varioustough-skinned marine fish of the family Monacanthidae.leather-neck Naut. sl. a soldier or (esp. US) a marine (withreference to the leather stock formerly worn by them). [OElether f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ