-
(Khác biệt giữa các bản)(→Chỉ, ghi vào (về dụng cụ đo))(→bản ghi dữ liệu)
Dòng 104: Dòng 104: ::[[external]] [[data]] [[record]]::[[external]] [[data]] [[record]]::bản ghi dữ liệu ngoài::bản ghi dữ liệu ngoài- ::[[MDR]]([[miscellaneous]]data [[record]])+ ::MDR ([[miscellaneous]]data [[record]])::bản ghi dữ liệu phụ::bản ghi dữ liệu phụ- ::[[MDR]]([[miscellaneous]]data [[record]])+ ::MDR ([[miscellaneous]]data [[record]])::bản ghi dữ liệu tạp::bản ghi dữ liệu tạp::[[miscellaneous]] [[data]] [[record]] (MDR)::[[miscellaneous]] [[data]] [[record]] (MDR)Dòng 114: Dòng 114: ::[[statistic]] [[data]] [[record]]::[[statistic]] [[data]] [[record]]::bản ghi dữ liệu thống kê::bản ghi dữ liệu thống kê+ =====bản ghi hình==========bản ghi hình=====15:57, ngày 7 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bản ghi
Giải thích VN: 1. Trong một bảng thuộc tính, bản ghi là một hàng đơn trong các bản ghi chuyên đề. Trong SQL, một bản ghi tương tự một tuple.; 2. Là đơn vị dữ liệu logic trong một file. Ví dụ, trong file ARC, có một bản ghi cho mỗi đường trong một lớp đối tượng.
bản ghi dữ liệu
- external data record
- bản ghi dữ liệu ngoài
- MDR (miscellaneousdata record)
- bản ghi dữ liệu phụ
- MDR (miscellaneousdata record)
- bản ghi dữ liệu tạp
- miscellaneous data record (MDR)
- bản ghi dữ liệu phụ
- miscellaneous data record (MDR)
- bản ghi dữ liệu tạp
- statistic data record
- bản ghi dữ liệu thống kê
ghi dữ liệu
- data record
- bản ghi dữ liệu
- data record (DR)
- bản ghi dữ liệu
- external data record
- bản ghi dữ liệu ngoài
- MDR (miscellaneousdata record)
- bản ghi dữ liệu phụ
- MDR (miscellaneousdata record)
- bản ghi dữ liệu tạp
- miscellaneous data record (MDR)
- bản ghi dữ liệu phụ
- miscellaneous data record (MDR)
- bản ghi dữ liệu tạp
- statistic data record
- bản ghi dữ liệu thống kê
ghi thông tin
- PDIR (peripheraldata set information record)
- bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi
- peripheral data set information record (PDIR)
- bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi
tài liệu
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.
- field record
- tài liệu thực địa
- flood record
- tài liệu quan trắc lũ
- limnimetric record
- tài liệu mức nước
- rain record
- tài liệu mưa
- wind record
- tài liệu ghi về gió
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ghi chép
- book record
- ghi chép trên sổ sách
- columnar record
- sự ghi chép nhiều cột
- evidence record
- sự ghi chép chứng cứ
- occurred cost record
- ghi chép về chi phí phát sinh
- pay history record
- sổ ghi chép lương cũ
- purchase record
- ghi chép các nghiệp vụ mua bán
- record card
- thẻ ghi chép
- sale record
- ghi chép bán hàng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Write (down), transcribe, document, register, note, make anotation (of), take down, put or set down, log, chronicle,report, itemize, list, enumerate: I recorded the events of theday in my diary.
Tell of, relate, recount, narrate, recite:The chronicle records an eyewitness account of the battle.
Recording, report, document, log, journal, memorandum,note, notation, minute(s), transactions, archive(s), annal(s),chronicle, diary, account, dossier, register, list, catalogue:Patricia has kept a careful record of all the men whose booksshe has ever read. 4 documentation, data, information, evidence;memorial, memento, souvenir: There is no record of your birthin the church archive. I took away a piece of the Berlin Wall asa record of my visit. 5 (best) performance, track record,accomplishment; time; distance; height: Her records for the110-metre hurdles and the high jump still stand. 6accomplishment(s), deed(s), history, reputation, curriculumvitae, CV, Colloq track record: He has a record of being lateeverywhere. His criminal record is none too savoury. 7 disc,recording, album, release, LP (= 'long playing'), 78, 331/3, 45,EP (= 'extended play'), maxisingle, compact disc, CD, Britgramophone record, US phonograph record, Colloq single, Slang USplatter: We put a jazz combo together and cut a few recordslast year.
Oxford
N. & v.
A a piece of evidence or informationconstituting an (esp. official) account of something that hasoccurred, been said, etc. b a document preserving this.
Thestate of being set down or preserved in writing or some otherpermanent form (is a matter of record).
A (in full gramophonerecord) a thin plastic disc carrying recorded sound in grooveson each surface, for reproduction by a record-player. b a tracemade on this or some other medium, e.g. magnetic tape.
A anofficial report of the proceedings and judgement in a court ofjustice. b a copy of the pleadings etc. constituting a case tobe decided by a court (see also court of record).
A the factsknown about a person's past (has an honourable record ofservice). b a list of a person's previous criminal convictions.6 the best performance (esp. in sport) or most remarkable eventof its kind on record (often attrib.: a record attempt).
Anobject serving as a memorial of a person or thing; a portrait.8 Computing a number of related items of information which arehandled as a unit.
Set down in writing or some otherpermanent form for later reference, esp. as an official record.2 convert (sound, a broadcast, etc.) into permanent form forlater reproduction.
Establish or constitute a historical orother record of.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ