-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">'pə:fikt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của)(→Động từ)
Dòng 48: Dòng 48: ::thời quá khứ hoàn thành::thời quá khứ hoàn thành===Động từ======Động từ===- ::[[/pə'fekt/]]- ::ngoại động từ=====Làm cho hoàn thiện, làm cho thành thạo==========Làm cho hoàn thiện, làm cho thành thạo=====05:42, ngày 21 tháng 5 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hoàn hảo
- letter perfect printer
- máy in chất lượng hoàn hảo
- perfect crystal
- tinh thể hoàn hảo
- perfect dielectric
- chất điện môi hoàn hảo
- perfect field
- trường hoàn hảo
- perfect fluid
- chất lỏng lý tưởng (hoàn hảo)
- perfect gas
- khí hoàn hảo
- perfect lubricant
- chất bôi trơn hoàn hảo
- perfect lubrication
- bôi trơn hoàn hảo
- perfect market
- thị trường hoàn hảo
- perfect reflection surface
- bề mặt phản chiếu hoàn hảo
- perfect refrigerating process
- quá trình làm lạnh hoàn hảo
- perfect regulator
- cái điều chỉnh hoàn hảo
- perfect restitution
- sự phục hồi hoàn hảo
- perfect vertical antenna
- dây trời hoàn hảo
- perfect vertical antenna
- ăng ten hoàn hảo
- perfect well
- giếng (lọc) hoàn hảo
lý tưởng
- perfect condition
- điều kiện lý tưởng
- perfect crystal
- tinh thể lý tuởng
- perfect dielectric
- chất điện môi lý tưởng
- perfect fluid
- chất lỏng lý tưởng (hoàn hảo)
- perfect gas
- khí lý tuởng
- perfect gas
- khí lý tưởng
- perfect gas constant
- hằng số khí lý tưởng
- perfect gas constant
- hằng số lý tưởng
- perfect gas equation
- phương trình (trạng thái) khí lý tưởng
- perfect gas law
- định luật khí lý tưởng
- perfect gas scale of temperature
- thang nhiệt độ của khí lý tưởng
- perfect hinge
- khớp lý tưởng
- perfect mixture ratio
- tỷ lệ hỗn hợp lý tưởng
- perfect plate
- đĩa lý tưởng (cột đất)
- perfect reflection surface
- bề mặt phản chiếu lý tưởng
- perfect refrigerating process
- quá trình làm lạnh lý tưởng
- perfect solution
- dung dịch lý tưởng
- theoretical perfect plate
- đĩa lý tưởng (cột cất)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Complete, absolute, finished, (fully) realized,fulfilled, consummate, pure, entire, whole, perfected, best,ideal: Many have called the building a perfect example of thePalladian style. 2 sublime, ideal, superb, supreme, superlative,best, flawless, faultless, pre-eminent, excellent, exquisite,unexcelled, unrivalled, unequalled, unmatched, matchless,incomparable, nonpareil, peerless, inimitable: At her throatshe wore the most perfect emerald I had ever seen.
Fitting, appropriate, (just) right, apt,suitable, correct, proper, made-to-order, best, Brit spot on:Arthur would be perfect for the role of Quasimodo.
Precise,exact, accurate, correct, unerring, true, authentic, lifelike,right on, excellent, superlative, superb, reliable, Brit spoton: These copies are perfect replicas of the original.
Utter, absolute, complete, mere, thorough, out-and-out,through-and-through; 24-carat, categorical, unqualified,unalloyed, unmitigated: We were perfect strangers at the time.Once again, he's shown himself to be a perfect idiot. 7 expert,proficient, accomplished, experienced, practised, skilful,skilled, gifted, talented, adept, deft, adroit, polished,professional, masterly, masterful: The admirable Crichton wasthe perfect butler.
Complete, finish, realize, fulfil, consummate,accomplish, achieve, effect, execute, carry out or through,bring (to perfection): The design of the bicycle was not to beperfected for several years. 9 rectify, correct, emend, (put orset) right, improve, refine, polish, cultivate, better,ameliorate: Viniculture has been perfected in the Bordeauxregion of France.
Oxford
Adj., v., & n.
Gram. (of a tense) denoting a completed actionor event in the past, formed in English with have or has and thepast participle, as in they have eaten.
Bot. a (of a flower) having all four types ofwhorl. b (of a fungus) in the stage where the sexual spores areformed.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ