-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'leðə</font>'''/==========/'''<font color="red">'leðə</font>'''/=====Dòng 39: Dòng 35: ::nhanh thật nhanh, nhanh hết tốc lực::nhanh thật nhanh, nhanh hết tốc lực- ==Hóa học & vật liệu==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Hóa học & vật liệu========đồ bằng da==========đồ bằng da=====Dòng 48: Dòng 47: ''Giải thích VN'': Có liên quan, có chứa, hoặc làm từ da.''Giải thích VN'': Có liên quan, có chứa, hoặc làm từ da.- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====da==========da=====Dòng 56: Dòng 53: ''Giải thích VN'': Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.''Giải thích VN'': Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=leather leather] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=leather leather] : Chlorine Online- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====N.==========N.=====17:54, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
da
Giải thích EN: A dressed animal skin, cured by the action of tannins or other processes to make it soft and flexible; widely used since ancient times for shoes, belts, gloves, outer clothing, and many other items. Hides from cattle are the most widely used source; others include sheep, pigs, sharks, and reptiles.
Giải thích VN: Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.
Oxford
A material made from the skin of an animal bytanning or a similar process. b (attrib.) made of leather.
Any of varioustough-skinned marine fish of the family Monacanthidae.leather-neck Naut. sl. a soldier or (esp. US) a marine (withreference to the leather stock formerly worn by them). [OElether f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ