-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'dainəmait</font>'''/==========/'''<font color="red">'dainəmait</font>'''/=====Dòng 16: Dòng 12: =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn==========(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn=====- ==Hóa học & vật liệu==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Hóa học & vật liệu========đinamit==========đinamit=====::[[dynamite]] [[cartridge]]::[[dynamite]] [[cartridge]]Dòng 36: Dòng 35: ''Giải thích VN'': Loại thuốc nổ mạnh có sức công phá. Ban đầu, nó được tạo bằng sự thấm nitrogricerin vào một chất có cáo tạo xốp như than củi hay bột gỗ. Ngày nay, người ta sử dụng ammonium nitrat or cellulose nitrat thay thế cho nitrogricerin (bắt nguồn từ từ trong tiếng Hi Lạp "power", do người tạo ra nó đặt tên, Alfred Nobel).''Giải thích VN'': Loại thuốc nổ mạnh có sức công phá. Ban đầu, nó được tạo bằng sự thấm nitrogricerin vào một chất có cáo tạo xốp như than củi hay bột gỗ. Ngày nay, người ta sử dụng ammonium nitrat or cellulose nitrat thay thế cho nitrogricerin (bắt nguồn từ từ trong tiếng Hi Lạp "power", do người tạo ra nó đặt tên, Alfred Nobel).- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ =====thuốc nổ đinamit=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Oxford===- =====thuốc nổ đinamit=====+ =====N. & v.=====- + - == Oxford==+ - ===N. & v.===+ - + =====N.==========N.=====20:19, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
thuốc nổ dinamit
Giải thích EN: A powerful blasting explosive that was originally manufactured by the absorption of nitroglycerine into a porous base material such as charcoal or wood pulp; now generally manufactured with ammonium nitrate or cellulose nitrate rather than nitroglycerine. (Fromthe Greek word for "power"; coined by its inventor, Alfred Nobel.).
Giải thích VN: Loại thuốc nổ mạnh có sức công phá. Ban đầu, nó được tạo bằng sự thấm nitrogricerin vào một chất có cáo tạo xốp như than củi hay bột gỗ. Ngày nay, người ta sử dụng ammonium nitrat or cellulose nitrat thay thế cho nitrogricerin (bắt nguồn từ từ trong tiếng Hi Lạp "power", do người tạo ra nó đặt tên, Alfred Nobel).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ