• Revision as of 03:28, ngày 26 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua)
    they all tell the same story
    họ đều kể một câu chuyện như nhau
    as the story goes
    người ta nói chuyện rằng
    but that is another story
    nhưng đó lại là chuyện khác
    Truyện
    a short story
    truyện ngắn
    a fairy story
    một truyện thần tiên
    Cốt truyện, tình tiết (của một truyện, một vở kịch...) (như) story-line
    he reads only for the story
    anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi
    Sự tường thuật về một mục tin trên báo; bài báo
    a front-page story
    bài trang một
    Tiểu sử, quá khứ (của một người)
    (thông tục) lời nói dối; lời nói (sự mô tả..) không thật
    oh you story!
    nói dối!, điêu!
    Don't tell stories, Tom
    Tom, đừng có bịa chuyện
    (từ cổ,nghĩa cổ) lịch sử, sử học
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tầng, tầng gác, tầng nhà (như) storey

    Cấu trúc từ

    That's the story of my life
    (thông tục) cái số tôi nó thế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tầng

    Giải thích EN: 1. a complete horizontal section of a building; the space between two floors.a complete horizontal section of a building; the space between two floors.2. the set of rooms on the same floor or level of a building.the set of rooms on the same floor or level of a building.

    Giải thích VN: 1. Toàn bộ bề mặt nằm ngang của một tòa nhà, phần không gian giữa hai sàn nhà///2. Tập hợp các phòng trên cùng một mặt sàn của một tòa nhà.

    exit from a story
    lối thoát ra khỏi tầng
    ground story
    tầng một
    height of story
    chiều cao tầng
    multiple story
    nhiều tầng
    multiple story dwellings
    nhà ở nhiều tầng
    story height
    chiều cao tầng
    top story
    tầng trên cùng
    topmost story
    tầng trên cùng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Narrative, tale, recounting, anecdote, yarn; account,recital, chronicle, record, history; legend, myth, fairy tale orstory, romance, gest or geste, fable, fabliau; epic, saga, Edda;joke, Colloq gag; mystery, detective story, whodunit, thriller;horror story; allegory, parable; piece, article: In olden days,the historians were the story tellers. George really knows howto tell a story. Have any of your stories been published? 2contention, testimony, assertion, version, statement,representation, allegation: That's his story and he's stickingto it.
    Fib, confabulation, (white or black) lie, alibi,excuse, untruth, falsehood; tall tale, fishing or fish story:He told us some story about having sailed round the worldsingle-handed in a dinghy. Did you believe her story about beingof royal blood? 4 article, item, report, dispatch, news,tidings, release, information, copy, feature; scoop, exclusive:A story about China appears on page two.
    Story-line, plot,scenario, (plot) outline, summary, book: The story needs somerevision before the dialogue can be rewritten.
    Biography,curriculum vitae, life (story); facts, experiences, adventures,fortunes: His story is going to be made into a film.

    Tham khảo chung

    • story : National Weather Service
    • story : Corporateinformation
    • story : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X