• Revision as of 14:07, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /in'tend/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Định, có ý định, có ý muốn
    Định dùng, dành
    he intends his son for the air force
    ông ta định cho con vào không quân
    Định nói, ý muốn nói
    what do you intend by this word
    lời này của anh ý muốn nói gì?

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có mục đích
    có ý định

    Xây dựng

    toan tính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X