• Revision as of 11:30, ngày 26 tháng 11 năm 2007 by Minhnt (Thảo luận | đóng góp)
    /aut/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ngoài, ở ngoài, ra ngoài
    to be out in the rain
    ở ngoài mưa
    to be out
    đi vắng
    to put out to sea
    ra khơi
    to be out at sea
    ở ngoài khơi
    Ra
    the war broke out
    chiến tranh nổ ra
    to spread out
    trải rộng ra
    to lengthen out
    dài ra
    to dead out
    chia ra
    to pick out
    chọn ra
    Hẳn, hoàn toàn hết
    to dry out
    khô hẳn
    to be tired out
    mệt lừ
    to die out
    chết hẳn
    before the week is out
    trước khi hết tuần
    have you read it out?
    anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?
    he would not hear me out
    nó nhất định không nghe tôi nói hết
    Không nắm chính quyền
    Tories are out
    đảng Bảo thủ ( Anh) không nắm chính quyền
    Đang bãi công
    miners are out
    công nhân mỏ đang bãi công
    Tắt, không cháy
    the fire is out
    đám cháy tắt
    to turn out the light
    tắt đèn
    Không còn là mốt nữa
    top hats are out
    mũ chóp cao không còn là mốt nữa
    To thẳng, rõ ra
    to sing out
    hát to
    to speak out
    nói to; nói thẳng
    to have it out with somebody
    giải thích rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
    Sai khớp, trật khớp, trẹo xương
    arm is out
    cánh tay bị trẹo xương
    Gục, bất tỉnh
    to knock out
    đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
    to pass out
    ngất đi, bất tỉnh
    Sai, lầm
    to be out in one's calculations
    sai trong sự tính toán
    Không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
    the news put him out
    tin đó làm anh ra bối rối
    I have forgotten my part and I am out
    tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
    Đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
    all out
    (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
    to be out and about
    đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
    out and away
    bỏ xa, không thể so sánh được với; trội hẳn lên
    out and to be out for something
    đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
    out from under
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
    out to
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
    out with
    cút đi, cút khỏi, ra khỏi
    out with him!
    tống cổ nó ra!
    out with it!
    nói ra đi!, cứ nói đi!
    Bất hoà, xích mích, không thân thiện
    to be out with somebody
    xích mích với ai, không thân thiện với ai

    Danh từ

    Từ ở... ra, từ... ra
    from out the room came a voice
    một giọng nói vọng từ trong buồng ra
    Ở ngoài, ngoài
    out this window
    ở ngoài cửa sổ này
    ( số nhiều the outs) đảng không nắm chính quyền (chính trị)
    (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
    (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
    the ins and outs
    như in

    Tính từ

    Ở ngoài, ở xa
    an out match
    một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
    Quả
    out size
    cỡ quá khổ

    Ngoại động từ

    (thông tục) tống cổ nó đi
    Cho nó đo ván (môn quyền Anh)

    Nội động từ

    Lộ ra (điều bí mật...)

    Giới từ ( .out .of)

    Ra ngoài, ra khỏi, ngoài
    out of the house
    ra khỏi nhà
    out of reach
    ngoài tầm với
    out of danger
    thoát khỏi cảnh hiểm nguy
    out of curiosity
    vì tò mò
    out of pity
    vì lòng trắc ẩn
    out of mecessity
    vì cần thiết
    Bằng
    made out of stone
    làm bằng đá
    Cách xa, cách
    three kilometers out of Hanoi
    cách Hà nội ba kílômet
    out of sight out of mind
    xa mặt cách lòng
    Sai lạc
    to sing out of tune
    hát sai, hát lạc điệu
    out of drawing
    vẽ sai
    Trong, trong đám
    nine out of ten
    chín trong mười cái (lần...)
    to take one out of the lot
    lấy ra một cái trong đám
    Hết; mất
    to be out of money
    hết tiền
    to be out of patience
    không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
    to be out of one's mind
    mất bình tĩnh
    to cheat someone out of his money
    lừa ai lấy hết tiền
    Không
    out of doubt
    không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
    out of number
    không đếm xuể, vô số
    out of place
    không đúng chỗ, không đúng lúc

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ ra

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu chấm lửng
    đầu ra
    lối ra

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Outside, outdoors, in or into the open air: If you goout take an umbrella.
    Away (from), abroad, elsewhere, not(at) home, gone (from), gone away (from), absent (from): Shewas out of the house when I phoned.
    In or into the open, toor into public notice, for all to see, out of the closet:Everything will be brought out at the trial.
    Revealed,exposed, visible, discernible, manifest, in sight, in view: Arethe stars out tonight?
    Short, minus, missing, in default, outof pocket: He is out the œ2000 he invested in a Welsh diamondmine.
    Free, at liberty, at large, loose, unconfined: Theylet Matilda out after she served her sentence.
    Completely,thoroughly, effectively, entirely: I was tired out after thatlong swim.
    Adj.
    Unconscious, senseless, insensible, Colloq out cold,out like a light: He has been out for almost an hour.
    Dated,out-dated, out-moded, pass‚, old-fashioned, antiquated, old hat,d‚mod‚, obsolete, unfashionable: Longer skirts were out in themid-1960s.
    Outlying, distant, far-off, peripheral: He wasplanning to travel to the outer reaches of his empire. Let'ssail to some of the out islands. 11 exhausted, gone, finished,ended; over, completed: Our food was out. Rescue came beforethe day was out.
    Inaccurate, incorrect, wrong, at fault,faulty, off, wide of the mark: Your figures are out by a factorof four.
    Unacceptable, forbidden, prohibited, not allowed,Colloq not on: Smoking is out in the dining room.
    Extinguished, unlit; off, doused; inoperative, non-functioning,out of order or commission, unserviceable, broken: Make certainthat all camp-fires are completely out. The light is out in thecorridor.
    N.
    Alibi, excuse, escape, loophole, evasion: She usedyour visit as an out to avoid calling on her mother.

    Oxford

    Adv., prep., n., adj., int., & v.

    Adv.
    Away from or not inor at a place etc. (keep him out; get out of here; my son is outin Canada).
    (forming part of phrasal verbs) a indicatingdispersal away from a centre etc. (hire out; share out; boardout). b indicating coming or bringing into the open for publicattention etc. (call out; send out; shine out; stand out). cindicating a need for attentiveness (watch out; look out; listenout).
    Not in one's house, office, etc. (went out for a walk).4 to or at an end; completely (tired out; die out; out ofbananas; fight it out; typed it out).
    (of a fire, candle,etc.) not burning.
    In error (was 3% out in my calculations).7 colloq. unconscious (she was out for five minutes).
    A (of atooth) extracted. b (of a joint, bone, etc.) dislocated (puthis shoulder out).
    (of a party, politician, etc.) not inoffice.
    (of a jury) considering its verdict in secrecy.
    (of workers) on strike.
    (of a secret) revealed.
    (of aflower) blooming, open.
    (of a book) published.
    (of astar) visible after dark.
    Unfashionable (turn-ups are out).17 (of a batsman, batter, etc.) no longer taking part as such,having been caught, stumped, etc.
    Not worth considering;rejected (that idea is out).
    Colloq. (prec. by superl.)known to exist (the best game out).
    (of a stain, mark, etc.)not visible, removed (painted out the sign).
    (of time) notspent working (took five minutes out).
    (of a rash, bruise,etc.) visible.
    (of the tide) at the lowest point.
    Boxingunable to rise from the floor (out for the count).
    Archaic(of a young upper-class woman) introduced into society.
    (ina radio conversation etc.) transmission ends (over and out).
    Prep.
    Out of (looked out the window).
    Archaic outside;beyond the limits of.
    N.
    Colloq. a way of escape; anexcuse.
    (the outs) the political party out of office.
    Adj.1 (of a match) played away.
    (of an island) away from themainland.
    Int. a peremptory dismissal, reproach, etc. (out,you scoundrel!).
    V.
    Tr. a put out. b colloq. ejectforcibly.
    Intr. come or go out; emerge (murder will out).
    Tr. Boxing knock out.
    Thoroughly; surpassingly. out atelbows see ELBOW. out for having one's interest or effortdirected to; intent on. out of 1 from within (came out of thehouse).
    Not within (I was never out of England).
    Fromamong (nine people out of ten; must choose out of these).
    Beyond the range of (is out of reach).
    Without or so as to bewithout (was swindled out of his money; out of breath; out ofsugar).
    From (get money out of him).
    Owing to; because of(asked out of curiosity).
    By the use of (material) (what didyou make it out of?).
    At a specified distance from (a town,port, etc.) (seven miles out of Liverpool).
    Beyond(something out of the ordinary).
    Racing (of an animal, esp.a horse) born of. out of bounds see BOUND(2). out of date seeDATE(1). out of doors see DOOR. out of drawing see DRAWING.out of hand see HAND. out of it not included; forlorn. out oforder see ORDER. out of pocket see POCKET. out of the questionsee QUESTION. out of sorts see SORT. out of temper see TEMPER.out of this world see WORLD. out of the way see WAY. out tokeenly striving to do. out to lunch colloq. crazy, mad. outwith an exhortation to expel or dismiss (an unwanted person).out with it say what you are thinking. [OE ut, OHG uz, rel. toSkr. ud-]

    Tham khảo chung

    • out : National Weather Service
    • out : amsglossary
    • out : Corporateinformation
    • out : Foldoc
    • out : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X