• Revision as of 11:17, ngày 30 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ig´za:mp(ə)l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thí dụ, ví dụ
    Mẫu, gương mẫu, gương
    to set a good example
    nêu gương tốt
    Cái để làm gương
    to make an example of someone
    phạt ai để làm gương
    Tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương
    without example
    từ trước chưa hề có cái như thế

    Ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    Dùng làm thí dụ
    Dùng làm mẫu; dùng làm gương

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thí dụ

    Kỹ thuật chung

    bản mẫu
    mẫu
    mô hình
    phiên bản
    ví dụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X