• (Khác biệt giữa các bản)
    (vôi, đá vôi)
    (vôi, đá vôi)
    Dòng 32: Dòng 32:
    =====vôi, đá vôi=====
    =====vôi, đá vôi=====
    -
    ''Giải thích EN'': [[1]]. [[the]] [[chemical]] [[substance]] [[calcium]] [[oxide]], CaO, [[a]] [[solid]] [[in]] [[the]] [[form]] [[of]] [[white]] [[to]] [[grayish]] [[pebbles]], [[produced]] [[by]] [[heating]] [[crushed]] [[limestone]] [[to]] [[a]] [[temperature]] [[of]] [[about]] [[900°C]]. [[It]] [[is]] [[one]] [[of]] [[the]] [[most]] [[commonly]] [[produced]] [[materials]], [[and]] [[is]] [[widely]] [[used]] [[in]] [[building]], [[agriculture]], [[and]] [[metal]] [[refining]], [[and]] [[in]] [[water]] [[and]] [[waste]] treatment.the [[chemical]] [[substance]] [[calcium]] [[oxide]], [[CaO]], [[a]] [[solid]] [[in]] [[the]] [[form]] [[of]] [[white]] [[to]] [[grayish]] [[pebbles]], [[produced]] [[by]] [[heating]] [[crushed]] [[limestone]] [[to]] [[a]] [[temperature]] [[of]] [[about]] [[900°C]]. [[It]] [[is]] [[one]] [[of]] [[the]] [[most]] [[commonly]] [[produced]] [[materials]], [[and]] [[is]] [[widely]] [[used]] [[in]] [[building]], [[agriculture]], [[and]] [[metal]] [[refining]], [[and]] [[in]] [[water]] [[and]] [[waste]] treatment. 2. [[produced]] [[from]] [[or]] [[containing]] [[lime]]. [[Thus]], [[lime]] [[glass]], [[lime]] [[mortar]], [[lime]] [[putty]], [[and]] [[so]] [[on]].produced [[from]] [[or]] [[containing]] [[lime]]. [[Thus]], [[lime]] [[glass]], [[lime]] [[mortar]], [[lime]] [[putty]], [[and]] [[so]] [[on]].
    +
    ''Giải thích EN'': [[1]]. [[the]] [[chemical]] [[substance]] [[calcium]] [[oxide]], CaO, [[a]] [[solid]] [[in]] [[the]] [[form]] [[of]] [[white]] [[to]] [[grayish]] [[pebbles]], [[produced]] [[by]] [[heating]] [[crushed]] [[limestone]] [[to]] [[a]] [[temperature]] [[of]] [[about]] [[900°C]]. [[It]] [[is]] [[one]] [[of]] [[the]] [[most]] [[commonly]] [[produced]] [[materials]], [[and]] [[is]] [[widely]] [[used]] [[in]] [[building]], [[agriculture]], [[and]] [[metal]] [[refining]], [[and]] [[in]] [[water]] [[and]] [[waste]] treatment.the [[chemical]] [[substance]] [[calcium]] [[oxide]], [[CaO]], [[a]] [[solid]] [[in]] [[the]] [[form]] [[of]] [[white]] [[to]] [[grayish]] [[pebbles]], [[produced]] [[by]] [[heating]] [[crushed]] [[limestone]] [[to]] [[a]] [[temperature]] [[of]] [[about]] 900°C. [[It]] [[is]] [[one]] [[of]] [[the]] [[most]] [[commonly]] [[produced]] [[materials]], [[and]] [[is]] [[widely]] [[used]] [[in]] [[building]], [[agriculture]], [[and]] [[metal]] [[refining]], [[and]] [[in]] [[water]] [[and]] [[waste]] treatment. 2. [[produced]] [[from]] [[or]] [[containing]] [[lime]]. [[Thus]], [[lime]] [[glass]], [[lime]] [[mortar]], [[lime]] [[putty]], [[and]] [[so]] [[on]].produced [[from]] [[or]] [[containing]] [[lime]]. [[Thus]], [[lime]] [[glass]], [[lime]] [[mortar]], [[lime]] [[putty]], [[and]] [[so]] [[on]].
    ''Giải thích VN'': 1. hợp chất hóa học canxi oxit, CaO, dạng cuội rắn có màu từ trắng tới nâu, được sản xuất bằng cách nung đá vôi nghiền đến nhiệt độ khoảng 900°C. Nó là một trong những vật liệu sản xuất thông dụng nhất, và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nông nghiệp, và tinh chế kim loại, và trong xử lý nước và rác thải.2. sản xuất từ hoặc chứa vôi. Như, thủy tinh vôi, vữa vôi, vữa trát không cát, và nhiều nữa.
    ''Giải thích VN'': 1. hợp chất hóa học canxi oxit, CaO, dạng cuội rắn có màu từ trắng tới nâu, được sản xuất bằng cách nung đá vôi nghiền đến nhiệt độ khoảng 900°C. Nó là một trong những vật liệu sản xuất thông dụng nhất, và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nông nghiệp, và tinh chế kim loại, và trong xử lý nước và rác thải.2. sản xuất từ hoặc chứa vôi. Như, thủy tinh vôi, vữa vôi, vữa trát không cát, và nhiều nữa.

    18:48, ngày 25 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) chanh lá cam
    Màu vàng chanh
    (thực vật học) (như) linden
    Nhựa bẫy chim
    Vôi

    Ngoại động từ

    Bẫy chim bằng nhựa
    Bón vôi, rắc vôi
    Nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    vôi, đá vôi

    Giải thích EN: 1. the chemical substance calcium oxide, CaO, a solid in the form of white to grayish pebbles, produced by heating crushed limestone to a temperature of about 900°C. It is one of the most commonly produced materials, and is widely used in building, agriculture, and metal refining, and in water and waste treatment.the chemical substance calcium oxide, CaO, a solid in the form of white to grayish pebbles, produced by heating crushed limestone to a temperature of about 900°C. It is one of the most commonly produced materials, and is widely used in building, agriculture, and metal refining, and in water and waste treatment. 2. produced from or containing lime. Thus, lime glass, lime mortar, lime putty, and so on.produced from or containing lime. Thus, lime glass, lime mortar, lime putty, and so on.

    Giải thích VN: 1. hợp chất hóa học canxi oxit, CaO, dạng cuội rắn có màu từ trắng tới nâu, được sản xuất bằng cách nung đá vôi nghiền đến nhiệt độ khoảng 900°C. Nó là một trong những vật liệu sản xuất thông dụng nhất, và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nông nghiệp, và tinh chế kim loại, và trong xử lý nước và rác thải.2. sản xuất từ hoặc chứa vôi. Như, thủy tinh vôi, vữa vôi, vữa trát không cát, và nhiều nữa.

    Nguồn khác

    • lime : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    vàng chanh

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đá vôi bitum
    vôi xanh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chanh cốm
    keo
    đá vôi
    gỗ bồ đề
    quét vôi
    lime brush
    chổi quét vôi
    lime whitewash
    sự quét vôi trắng
    vôi
    vôi (khoáng vật)

    Nguồn khác

    • lime : Corporateinformation

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chanh cốm
    chanh lá cam
    sữa vôi
    tinh dầu
    vôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X