• /'krɔnik/

    Thông dụng

    Tính từ

    (y học) mạn, kinh niên
    a chronic disease
    bệnh mạn
    Ăn sâu, bám chặt, thâm căn cố đế; thành thói quen
    chronic doubts
    những mối nghi ngờ đã ăn sâu
    to be getting chronic
    trở thành thói quen
    Thường xuyên, lắp đi lắp lại
    (thông tục) rất khó chịu, rất xấu

    Chuyên ngành

    Y học

    mạn tính
    aregenerative chronic congenital
    thiếu máu không tái tạo mạn tính bẩm sỉnh
    chronic lingual papillitis
    viêm nhú lưỡi mãn tính
    chronic lymphagitis
    viêm mạch bạch huyết mạn tính
    chronic malarial splenomegaly
    to lách mạn tính do sốt rét
    chronic pephrosis
    hư thận mạn tính
    chronic tetanus
    uốn ván mạn tính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X