• /slæm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiếng cửa đóng sầm
    Sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn

    Ngoại động từ

    Đóng sầm (cửa)
    to slam the door on somebody
    đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
    Ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
    (từ lóng) thắng một cách dễ dàng
    Giội, nã (đạn, đại bác)
    (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt

    Nội động từ

    Đóng sầm, rập mạnh (cửa)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ném phịch

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    flatter , praise

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X